Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Dược học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Dược học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Dược học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Dược học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 17 Khối xét tuyển ngành Dược học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Dược học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 48 Trường xét tuyển ngành Dược học - Xem chi tiết


1. Ngành DƯỢC HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Dược học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Y Dược TPHCMDược họcB00; A0025.7225.5
2Trường Đại Học Y Dược Thái BìnhDược họcA00; A01; D072423.14
3Trường Đại Học Y Dược Hải PhòngDược họcA00; B00; D07
4Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMDược họcA00; B00; C02; D07; X112323
5Trường Đại Học Dược Hà NộiDược họcA00; B0025.5125
6Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamDược họcA00; AH2; B00; C02; D07; D21; D22; D23; D24; D25; X1023.5223.09
7Đại Học PhenikaaDược họcA00; B00; B08; D07; X10; X142121
8Trường Đại Học Y Dược Cần ThơDược họcB00; A0024.7824.7
9Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc ThạchDược họcB0025.51
10Trường Đại Học Tôn Đức ThắngDược họcA00; B00; C02; D07; X10; X1131.4531.4
11Học Viện Quân Y - Hệ Quân sựDược học (Thí sinh Nam, miền Bắc)A00; D0725.19
Dược học (Thí sinh Nam, miền Nam)A00; D0724.56
Dược học (Thí sinh Nữ, miền Bắc)A00; D0727.28
Dược học (Thí sinh Nữ, miền Nam)A00; D0726.26
12Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà NộiDược họcA00; D0725.124.35
13Trường Đại Học Y Khoa VinhDược họcB00; A00; D072322.5
14Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà NẵngDược họcA00; B00; B08; D0723.623.75
15Trường Đại Học Y Dược Thái NguyênDược họcA00; A01; A02; B00; D07; D0824.7524.7
16Trường Đại Học Y Dược HuếDược họcA00; B00; D0724.5524.7
17Trường Y Dược Đà NẵngDược họcB00; D07; A0024.4524.56
18Trường Đại học Khoa học sức khỏe TPHCMDược họcB00; A0025.3125.12
19Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiDược họcA00; A01; A02; B00; B08; D07; X06; X07; X10; X11; X14; X1523.57
20Trường Đại Học Trà VinhDược họcA00; B002121.85
21Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiDược họcA00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X132121
22Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhDược họcA00; A01; B00; D072121
23Đại Học Duy TânNgành DượcA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)2121
24Trường Đại học Nam Cần ThơDược họcB00; A00; A02; B03; D07; D082121
25Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngDược họcA00; B00; D07; D08; X10; X142121
26Trường Đại Học Cửu LongDược họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D072121
27Trường Đại Học Văn LangDược họcA00; B00; D07; X09; X102121
28Trường Đại Học Kinh BắcDược họcA00; A01; B00; D07; D08; D902121
29Trường Đại Học Hòa BìnhDược họcA00; A02; A11; B00; B03; B08; C02; D072121
30Trường Đại Học Đại NamDược họcA00; A11; B00; C02; D07; X09; X102121
31Trường Đại Học Võ Trường ToảnDược họcB002121
32Trường Đại Học Đông ÁDược học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X142121
33Trường Đại Học Tây ĐôDược họcA00; B00; D07; C02; D08; A022121
34Trường Đại học Công Nghệ TPHCMDược họcD07; B00; A00; B03; C02; X092121
35Trường Đại Học Đông ĐôDược họcA00; A02; B00; B04; B08; D072119
36Trường Đại Học Lạc HồngDược họcD01; C02; B03; B00; D07; B082121
37Trường Đại Học Thành ĐôngDược họcA00; A02; B002121
38Trường Đại Học Yersin Đà LạtDược họcB00; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); B08; A02; X14 (Toán, Sinh, Tin); D07; X10 (Toán, Hóa, Tin); X11 (Toán, Hóa, Công nghệ); A002121
39Trường Đại học Thành ĐôDược họcA00; A02; A03; B00; B08; D072121
40Trường Đại Học Bình DươngDược họcA00; B00; B03; C02; C08; D072121
41Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuDược học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; B00; B08; D072121
42Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngDược họcA00; A01; B00; C08; D01; D07; D082121
43Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngDược họcA00; A11; B00; B03; C02; D01; D07; X10; X112121
44Trường Đại Học Trưng VươngDược họcA00; A02; B00; B03; B08; C02; D07
45Trường Đại Học Công Nghệ Đông ÁDược họcA00; A02; A03; B00; B01; B02; B03; B04; B08; D072121
46Trường Đại học Y Dược Buôn Ma ThuộtDược họcX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D322121
47Học Viện Quân Y - Hệ Dân sựDược họcA00; D07

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Dược học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data