Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Khoa học và Công nghệ y khoa - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Khoa học và Công nghệ y khoa có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Khoa học và Công nghệ y khoa lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Khoa học và Công nghệ y khoa, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 34 Khối xét tuyển ngành Khoa học và Công nghệ y khoa - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Khoa học và Công nghệ y khoa của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 32 Trường xét tuyển ngành Khoa học và Công nghệ y khoa - Xem chi tiết


1. Ngành KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Y KHOA xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Khoa học và Công nghệ y khoa tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Y Hà NộiKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B0023.72
2Đại Học Y Dược TPHCMKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B0022.0525.0224.59
3Trường Đại Học Y Dược Thái BìnhKỹ thuật xét nghiệm y họcB00; A0019.523.0523.7
4Trường Đại Học Y Dược Hải PhòngKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B0023.23
5Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải DươngKỹ thuật Xét nghiệm y họcB00; A00; D07; B0822.6
6Trường Đại Học Y Tế Công CộngKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; B00; B08; D01; D0718.3
7Trường Đại Học Y Dược Cần ThơKỹ thuật Xét nghiệm y họcB0019.424.3824.05
8Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc ThạchKỹ thuật xét nghiệm y họcB0021.524.9
9Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà NộiKĩ thuật xét nghiệm y họcD0820.5
Kĩ thuật xét nghiệm y họcB0021.7524.8323.55
10Trường Đại Học Y Khoa VinhKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D0720
11Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà NẵngKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B08; D0720.8520.619
12Trường Đại Học Y Dược Thái NguyênKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; A02; B00; D07; D0822.5
13Trường Đại Học Y Dược HuếKỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B08; D0717.25
14Trường Y Dược Đà NẵngKỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B08; A0019.8522.35
15Trường Đại Học Tây NguyênKỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B03; B08; D0724.01
16Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiKhoa học và Công nghệ y khoaA00; A01; A09; A02; B00; D07; D90; D91; D20; D08; D32; D96; D1519.25
17Trường Đại Học Trà VinhKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B0021.51920.25
18Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B08; D0717
19Đại Học Duy TânNgành Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00; A02; B00; B03; D08; X1417
20Trường Đại học Nam Cần ThơKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X1017
21Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D08; X10; X1417
22Trường Đại học Tân TạoKỹ thuật xét nghiệm Y họcA00; A02; B00; B08; D0717
23Trường Đại Học Cửu LongKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0817
24Trường Đại Học Văn LangKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; X09; X1015
25Trường Đại Học Phan Châu TrinhKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; B00; B08; D0717
26Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; C02; D07; X0917
27Trường Đại Học Đông ĐôKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; B00; B08; X13; D0717
28Trường Đại Học Phan ThiếtKỹ thuật xét nghiệm y họcB00; D07; D08171919
29Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt NamKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B00; B08; D07; D23; D33; X10; X1417
30Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D1022.8

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Khoa học và Công nghệ y khoa và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data