Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Khoa học và Công nghệ y khoa - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Khoa học và Công nghệ y khoa có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Khoa học và Công nghệ y khoa lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Khoa học và Công nghệ y khoa, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 35 Khối xét tuyển ngành Khoa học và Công nghệ y khoa - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Khoa học và Công nghệ y khoa của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 32 Trường xét tuyển ngành Khoa học và Công nghệ y khoa - Xem chi tiết


1. Ngành KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Y KHOA xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Khoa học và Công nghệ y khoa tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Y Dược TPHCMKỹ thuật xét nghiệm y họcB00; A0022.0525.0224.59
2Trường Đại Học Y Dược Thái BìnhKỹ thuật xét nghiệm y họcB00; A0019.523.0523.7
3Trường Đại Học Y Dược Hải PhòngKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B0023.2322.522.75
4Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải DươngKỹ thuật Xét nghiệm y họcB00; A00; D07; B0822.62019
5Trường Đại Học Y Tế Công CộngKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; B00; B08; D07; D0118.320.120
6Trường Đại Học Y Dược Cần ThơKỹ thuật Xét nghiệm y họcB0019.424.3824.05
7Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc ThạchKỹ thuật xét nghiệm y họcB0021.524.9
8Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà NộiKỹ thuật Xét nghiệm Y họcD0820.524.8323.55
Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcB00
9Trường Đại Học Y Khoa VinhKỹ thuật xét nghiệm y họcB00; A00; D07201919
10Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà NẵngKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B08; D0720.8520.619
11Trường Đại Học Y Dược Thái NguyênKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; A02; B00; D07; D0822.52424.25
12Trường Đại Học Y Dược HuếKỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B08; D0717.2521.720.7
13Trường Y Dược Đà NẵngKỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B08; A0019.8522.3519.05
Kỹ thuật xét nghiệm y họcD07
14Trường Đại Học Tây NguyênKỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B03; B08; D0724.0121.5521.35
15Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiKhoa học và Công nghệ y khoaA00; A01; A02; B00; D0719.2521.122.6
Khoa học và Công nghệ y khoaA06; B02; B08; X06; X10; X11; X14; X15
16Trường Đại Học Trà VinhKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B0021.51920.25
17Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; B08171919
18Đại Học Duy TânNgành Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00; A02; B00; B03; D0817
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcX14 (Toán, Sinh, Tin)
19Trường Đại học Nam Cần ThơKỹ thuật xét nghiệm y họcB00; A00; B03; D01; D07; D08; X10171919
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA11
20Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D08; X10; X14171919
21Trường Đại học Tân TạoKỹ thuật xét nghiệm y họcA02; B00; B08; A00; D07171919
22Trường Đại Học Cửu LongKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07171919
23Trường Đại Học Văn LangKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; X09; X10151919
24Trường Đại Học Phan Châu TrinhKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; B00; B08; D07171919
25Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; C02; D07; X09171919
26Trường Đại Học Đông ĐôKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; B00; B08; D07171919
Kỹ thuật xét nghiệm y họcB04
27Trường Đại Học Thành ĐôngKỹ thuật xét nghiệm y học1919
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B00
28Trường Đại Học Phan ThiếtKỹ thuật Xét nghiệm Y họcB00; D07; D08171919
Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00
29Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt NamKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B00; B08; D07; D23; D33; X10; X14171919
30Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiKỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D1022.81919
31Trường Đại học Y Dược Buôn Ma ThuộtKỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)
Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Khoa học và Công nghệ y khoa và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data