Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Hệ thống thông tin quản lý có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Hệ thống thông tin quản lý lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Hệ thống thông tin quản lý, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 75 Khối xét tuyển ngành Hệ thống thông tin quản lý - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Hệ thống thông tin quản lý của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 12 Trường xét tuyển ngành Hệ thống thông tin quản lý - Xem chi tiết


1. Ngành HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Hệ thống thông tin quản lý tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025
1Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMHệ thống thông tinA00; A01; D01; X26; X06; D07; D0824.7
2Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMHệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)D01; D07; X25; X2625.75
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)A00; A0126.51
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)D01; D07; X25; X2626.3
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)A00; A0127.27
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A0126.33
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)D01; D07; X25; X2625.5
3Đại Học Kinh Tế TPHCMHệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07; D0925
4Trường Đại Học Tài Chính MarketingHệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2524.88
5Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07; X2621.5
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D07; X2620.35
6Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D0114
7Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMHệ thống thông tinA00, A01, A04, D01, D07, X2622.2
8Trường Đại Học Mở TPHCMHệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X2619.5
9Trường Đại Học Văn LangHệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X2615
10Trường Đại học Công Nghệ TPHCMHệ thống thông tin quản lýC01; C03; C04; D01; X01; X0215
11Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMHệ thống thông tinB03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X0215

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Hệ thống thông tin quản lý và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data