STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 22.75 | 22.5 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường TA) | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | 21.5 | 19 | |||
2 | Trường Đại Học Công Thương TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 24 | 21 | 18 |
3 | Học Viện Hàng không Việt Nam | Quản trị dịch vụ thương mại hàng không | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | 23.5 | ||
Quản trị khách sạn nhà hàng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | 22 | ||||
Quản trị lữ hành | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | 22 | 22 | |||
4 | Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.4 | 25.8 | 25.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 24.1 | 26.47 | 25.8 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.65 | 28.33 | 27.4 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 24.35 | 26.75 | 25.8 | ||
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | D14 | 23.3 | 25.6 | |||
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | D15 | 24.4 | 25.7 | |||
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | C00 | 26.4 | 27 | |||
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | D01 | 22.4 | 25.1 | |||
5 | Trường Đại Học Văn Hóa TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; C14; D01; D04 | 26.05 | 27 | 24 |
6 | Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01 | 24.57 | 25.33 | 24.56 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | 25.33 | 24.56 | ||
7 | Đại Học Kinh Tế TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07; D09 | 23.4 | 25.2 | 24.6 |
8 | Trường Đại Học Tài Chính Marketing | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đặc thù) | A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X25 | 24.16 | 24.2 | 23.7 |
9 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 22.48 | 22.85 | 21.7 |
10 | Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | 15 | 15 |
11 | Trường Đại Học Văn Lang | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 | 16 | 16 |
12 | Trường Đại học Công Nghệ TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | 17 | 17 |
13 | Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66; D08 | 15 | 20 | 20 |
14 | Trường Đại Học Văn Hiến | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74 | 15 | 16.25 | 22.5 |
15 | Trường Đại Học Hoa Sen | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | 16 | 15 |
16 | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00; D14 | 15 | 15 | 15 |
17 | Trường Đại Học Gia Định | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | 15 | 15 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT