Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Thú y - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Thú y có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Thú y lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Thú y, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 26 Khối xét tuyển ngành Thú y - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Thú y của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 27 Trường xét tuyển ngành Thú y - Xem chi tiết


1. Ngành THÚ Y xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • X14: Toán, Sinh học, Tin học
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Thú y tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Học Viện Nông Nghiệp Việt NamThú yA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X0820.51919
2Đại Học Cần ThơThú yA02; B00; B08; D072023.323.7
3Trường Đại Học Hùng VươngThú yX04; X55; D01; X1418
4Trường Đại Học VinhThú yB00; B04; C03; C14; D011716
5Trường Đại Học An GiangThú yA00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M3018.519.5822.26
Thú yC01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X7419.519.5822.26
6Trường Đại Học Đồng ThápThú yB0019.75
Thú yB0820.43
Thú yB0318.81
Thú yC0817.53
Thú yA0018.54
Thú yC0218.53
7Trường Đại Học Tây NguyênThú yB00; B03; B08; D07; X0820.1118.1515
8Trường Đại Học Hà TĩnhThú yA00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; X01151516
9Trường Đại Học Trà VinhThú yA02; B00; B08; X12; X14; X16; X28141515
10Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMThú yA00, B00, B03, C02, D07, D0824.65
Thú y (Chương trình tiên tiến)A00, B00, B03, C02, D07, D0824.65
11Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongThú yA01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13141515
12Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhThú yA00; B00; B08; D071515
13Trường Đại Học Cửu LongThú yA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16151515
14Trường Đại Học Đông ÁThú yA00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X1415
15Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh ThuậnThú y (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, B00, B03, C02, D07, D0818
16Trường Đại Học Tây ĐôThú yB00; A06; B02; C02; X10; X14; D01151515
17Trường Đại học Công Nghệ TPHCMThú yA00; B00; B03; C02; D07; X09151818
18Trường Đại Học Đông ĐôThú yA00; A01; B00; D01; B08; X13141515
19Trường Đại Học Lương Thế VinhThú yA02; B00; C12; C13; C18; D01; D07; D081515
20Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngThú YA00; B00; C08; D07151515
21Trường Đại học Nghệ AnThúy (Bác sĩ Thú y)B00; D01; A01; C03161718
22Trường Đại Học Lâm nghiệpThú yA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0415.315.815
23Trường Đại Học Nông Lâm HuếThú yA00; B00; C04; D01; X04; X1219.517.518
24Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Gia LaiThú y (Phân hiệu Gia Lai)A00, B00, B03, C02, D07, D0818
25Trường Đại Học Nông Lâm Thái NguyênThú yA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14151515
26Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangThú yA00; A01; A07; B00; C03; D07; D08; X13; X15; X16; D30; D25; D35151515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Thú y và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data

Xem thêm các ngành có liên quan khác:

Bác sĩ thú y

2 ngành