Điểm thi Tuyển sinh 247

Các tổ hợp xét tuyển nhóm ngành Luật - Tòa án

Tìm môn học lựa chọn phù hợp với định hướng ngành, nghề là một bước quan trọng trong việc xây dựng sự nghiệp vững chắc. Tuyensinh247.com sẽ giúp em tìm môn học phù hợp với định hướng nghề nghiệp, nhóm ngành, ngành và trường Đại học mà em quan tâm. Từ đó, giúp các em có thêm thông tin tham khảo trước khi đưa ra quyết định chọn môn lựa chọn, tổ hợp phù hợp.

1. Danh sách tổ hợp được sử dụng để xét tuyển Nhóm ngành Luật - Tòa án - Xem chi tiết

2. Danh sách các ngành thuộc Nhóm ngành Luật - Tòa án - Xem chi tiết

1. Danh sách tổ hợp được sử dụng để xét tuyển Nhóm ngành Luật - Tòa án

STTTổ hợpMôn chi tiết
1A00Toán, Vật lí, Hóa họcXem chi tiết
2A01Toán, Vật lí, Tiếng AnhXem chi tiết
3D01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhXem chi tiết
4D03Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápXem chi tiết
5D09Toán, Lịch sử, Tiếng AnhXem chi tiết
6HSA - Tiếng AnhTư duy định lượng, Tư duy định tính, Tiếng AnhXem chi tiết
7D07Toán, Hóa học, Tiếng AnhXem chi tiết
8D26Toán, Vật lí, Tiếng ĐứcXem chi tiết
9D27Toán, Vật lí, Tiếng NgaXem chi tiết
10D28Toán, Vật lí, Tiếng NhậtXem chi tiết
11D29Toán, Vật lí, Tiếng PhápXem chi tiết
12D30Toán, Vật lí, Tiếng TrungXem chi tiết
13AH3Toán, Vật lí, Tiếng HànXem chi tiết
14D02Ngữ văn, Toán, Tiếng NgaXem chi tiết
15D04Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungXem chi tiết
16D05Ngữ văn, Toán, Tiếng ĐứcXem chi tiết
17D06Ngữ văn, Toán, Tiếng NhậtXem chi tiết
18DD2Ngữ văn, Toán, Tiếng HànXem chi tiết
19D36Toán, Lịch sử, Tiếng ĐứcXem chi tiết
20D37Toán, Lịch sử, Tiếng NgaXem chi tiết
21D38Toán, Lịch sử, Tiếng NhậtXem chi tiết
22D40Toán, Lịch sử, Tiếng TrungXem chi tiết
23C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líXem chi tiết
24D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhXem chi tiết
25D15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng AnhXem chi tiết
26X01, C14Ngữ văn, Toán, GDKTPLXem chi tiết
27C01Ngữ văn, Toán, Vật líXem chi tiết
28X02, K21, TH6, DK, F01, TH3Toán, Ngữ văn, Tin họcXem chi tiết
29C03Ngữ văn, Toán, Lịch sửXem chi tiết
30C04Ngữ văn, Toán, Địa líXem chi tiết
31K00Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đềXem chi tiết
32X17; A08Toán, Lịch sử, GDKTPLXem chi tiết
33X70; C19Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPLXem chi tiết
34X21; A09Toán, Địa lí, GDKTPLXem chi tiết
35X74; C20Ngữ văn, Địa lí, GDKTPLXem chi tiết
36X25, D84Toán, Tiếng Anh, GDKTPLXem chi tiết
37X78; D66Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng AnhXem chi tiết
38X25, D84Toán, Tiếng Anh, GDKTPLXem chi tiết
39A07Toán, Lịch sử, Địa líXem chi tiết
40C05Ngữ văn, Vật lí, Hóa họcXem chi tiết
41D10Toán, Địa lí, Tiếng AnhXem chi tiết
42C02Ngữ văn, Toán, Hóa họcXem chi tiết
43A03Toán, Vật lí, Lịch sửXem chi tiết
44B00Toán, Hóa học, Sinh họcXem chi tiết
45X13; B04Toán, Sinh học, GDKTPLXem chi tiết
46X27; D0C; K20; TH5; TH7Toán, Anh, Công nghệ công nghiệpXem chi tiết
47X01, C14Ngữ văn, Toán, GDKTPLXem chi tiết