Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Luật - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Luật có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Luật lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Luật, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 34 Khối xét tuyển ngành Luật - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Luật của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 66 Trường xét tuyển ngành Luật - Xem chi tiết


1. Ngành LUẬT xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Luật tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânLuậtA00; A01; D01; D0726.9126.6
2Học Viện Tài chínhLuật kinh doanhA00; A01; D01; D07
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiLuậtD01; D14; D15; D66; C0026.523.5
4Học Viện Phụ Nữ Việt NamLuậtA00; C00; D01; D14; D1524.2521.5
5Trường Đại Học Công Thương TPHCMLuậtC00; C03; C14; D01
6Trường Đại học Thủ Dầu MộtLuậtC00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X742423.25
7Trường Đại Học Thủy LợiLuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15; C1426.0323.72
8Trường Đại Học Văn Hóa Hà NộiLuậtC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7828.825.17
9Trường Đại Học Tôn Đức ThắngLuậtC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D1533.4531.85
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D1531.128
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D152222
10Học Viện Nông Nghiệp Việt NamLuậtC00; C01; C03; D01; D14; D15; X03; X04; X70; X7424.7521.5
11Trường Đại Học Luật Hà NộiLuậtA00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D0626.1524
12Đại Học Cần ThơLuậtA00; C00; D01; D0326.0125.1
Luật - học tại khu Hòa AnA00; C00; D01; D0325.522.5
13Trường Đại học Kiểm Sát Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Bắc)A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D1524.3
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Bắc)A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D1524.35
Luật Kiểm Sát (GT: Nam, miền Nam)A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D1523.15
Luật Kiểm Sát (GT: Nữ, miền Nam)A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D1522.7
LuậtA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D1527.62
14Học Viện Biên PhòngLuật (Thí sinh miền Bắc)C00; C01; C03; D01
Luật (Thí sinh miền Nam)C00; C01; C03; D01
15Trường Đại học Luật – ĐHQG Hà NộiLuậtC03; A07; A01; D01; D14; D1528.3627.5
Luật chất lượng cao (Theo tiêu chí của ĐHQGHN)C03; A07; A01; D01; D14; D1524.525.1
16Trường Đại Học Sài GònLuậtB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0423.7622.87
17Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMLuật (đào tạo bằng tiếng Việt)D14; C00; D01; C19; C20; D6625.12
18Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt NamLuậtC00; X74; A00; D01; C20; X2125.522
19Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMLuật (Chuyên ngành Luật Dân sự)A00; A01; D01; D07; X25; X2625.2524.24
Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; D01; D07; X25; X2625.4124.38
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)A00; A01; D01; D07; X25; X2625.2424.2
20Trường Đại Học Luật TPHCMLuậtA00; A01; C00; D01; D03; D06; X01; X25; X33; X45; X78; X86; X9824.5724.11
21Đại Học Kinh Tế TPHCMLuật kinh doanh quốc tế (International Business Law)A00; A01; D01; D0925.825.41
22Trường Đại Học Nha TrangLuật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)D01; X01; C03; C042119
23Trường Đại Học Mở Hà NộiLuậtC00; C01; C03; D01; X0123.7722.55
24Trường Đại Học Công ĐoànLuậtC00; C03; C07; D01; D14; X7026.3823.23
25Trường Đại Học VinhLuậtC00; C03; C19; D141819
26Trường Đại Học An GiangLuậtA00; A01; D01; X01; X27; X2825.122.51
27Trường Đại Học Đồng ThápLuậtA00; C00; C03; C04; C14; D01; X0124.2115.5
28Trường Đại Học Quy NhơnLuậtA01; C00; D01; D14; X01; X25; X7023.6517.75
29Trường Đại Học Hà TĩnhLuậtC01; C02; C03; C04; C14; D01; X01.1516
30Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiLuậtA00; A01; C00; D01; C01; C02; C03; C04; C14; X02; A08; A0925.4522.75
31Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMLuật (Mới)A00; A01; D14; D01; C00
32Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơLuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X7425.2521.25
33Trường Đại Học Trà VinhLuậtA00; A01; C00; D01; X25; X70; X781515
34Học viện cán bộ TPHCMLuậtA00; A01; C00; D01; C03; C042523.5
35Trường Đại Học Mở TPHCMLuậtD01; D03; D05; D06; C03; C14; A00; A01; C00; C19; D14; D63; D64; D61.24.7523.4
36Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiLuậtC00; C03; C04; D01; X01; X2520
37Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongLuậtA08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X741515
38Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhLuậtA00; C00; C03; X0115
39Đại Học Duy TânNgành LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D151614
40Trường Đại học Nam Cần ThơLuậtC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y071615
41Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngLuậtA01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)1515
42Trường Đại Học Văn LangLuậtD01, D09; D10; D84; D14; D15; C001616
43Trường Đại Học Đông ÁLuật (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X251515
44Trường Đại học Sao ĐỏLuậtC00; C01; C03; C04; C14; D01
45Trường Đại học Công Nghệ TPHCMLuậtD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X011717
46Trường Đại Học Lạc HồngLuậtD01; X01; X04; Y09; C04; C0318.75
47Trường Đại Học Thành ĐôngLuậtA00; A01; C00; D011414
48Trường Đại học Luật HuếLuậtA00; C00; C19; C20; D66; D012119
49Trường Đại học Thành ĐôLuậtA00; A01; C03; C00; D01; D091716.5
50Trường Đại Học Bình DươngLuậtA00; C00; C03; C04; C14; D0115
51Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMLuậtD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041718
52Trường Đại Học Tiền GiangĐH LuậtC04; C01; C02; D01; C03; C14; C19; C00; C05; C2020.516.5
53Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMLuậtD09; D10; X25; D01; C00; X78; D14; D151515
54Trường Đại Học Văn HiếnLuậtA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X7416.216.05
55Trường Đại Học Hoa SenLuậtA00; A01; D01; C0016
56Trường Đại Học Phan ThiếtLuậtC00; D01; D14; D15; X01; X25; X781515
57Trường Đại Học Hồng ĐứcLuậtC00; C03; C13; C19; D141616
58Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịLuậtX25; C00; D01; D14
59Trường Đại Học Thái Bình DươngLuậtA08; D01; C19; C201515
60Trường Đại học Hùng Vương TPHCMLUẬTC00; A00; A01; D011515
61Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái NguyênLuậtC00; D01; D15; X011515
62Trường Đại Học Gia ĐịnhLuậtA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515
63Trường Đại Học Đà LạtLuật(Văn, 2 môn bất kì)2218
64Trường Đại học Kiên GiangLuậtC00; C03; C04; C19; C20; D0116.515
65Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaLuậtC00; C20; X74; D15; D66; X781515
66Trường Đại Học Công Nghệ Đông ÁLuậtA00; A01; A03; C00; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D101719

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Luật và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data