Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Luật kinh tế - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Luật kinh tế có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Luật kinh tế lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Luật kinh tế, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 38 Khối xét tuyển ngành Luật kinh tế - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Luật kinh tế của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 59 Trường xét tuyển ngành Luật kinh tế - Xem chi tiết


1. Ngành LUẬT KINH TẾ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Luật kinh tế tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânLuật kinh tếA00; A01; D01; D0727.0526.85
2Học Viện Ngân HàngLuật kinh tếC00; C03; D01; D1425.925.52
3Trường Đại Học Thương MạiKinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0725.825.7
Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2825.625.6
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0725.5
4Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMLuật kinh tếC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X702623.75
Luật kinh tế C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X7023.523
5Học Viện Phụ Nữ Việt NamLuật kinh tếA00; C00; D01; D14; D1524.521
6Trường Đại Học Công Thương TPHCMLuật kinh tếC00; C03; C14; D0122.7519
7Đại Học PhenikaaKiểm toánA00; A01; B00; B04; D01; D07; X132421
8Trường Đại Học Thăng LongLuật kinh tếC00; D01; X01; X70; X74; X7825.823.96
9Trường Đại Học Thủy LợiLuật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D15; C1426.6223.47
10Trường Đại Học Luật Hà NộiLuật Kinh tếA00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D0626.925.5
11Đại Học Cần ThơLuật kinh tếA00; C00; D01; D0326.8525.85
12Trường Đại học Kiểm Sát Luật Kinh TếA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D1526.86
13Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMLuật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)A00; A01; D01; D07; X25; X2626.0726
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07; X25; X2626.0926.2
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2625.2525.02
14Đại Học Kinh Tế TPHCMLuật kinh tế (Economic Law)A00; A01; D01; D0925.625.6
15Trường Đại Học Tài Chính MarketingLuật kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X2524.424.8
16Học Viện Chính Sách và Phát TriểnNgành Luật Kinh tếA01; C00; D09; D8427.4325.5
17Trường Đại Học Mở Hà NộiLuật kinh tếC00; C01; C03; D01; X0124.1222.8
18Trường Đại Học VinhLuật kinh tếC14; C19; C20; D661819
19Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMLuật kinh tếA00; A01; D14; D01; C0024.3525.07
20Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiLuật kinh tếA00; A01; D0123.723.05
21Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Luật kinh tếA00; A01; D0121.7521.5
22Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumLuật kinh tếA07; C00; X74; X7018.7515
23Trường Đại Học Mở TPHCMLuật kinh tếD01; D03; D05; D06; C03; C14; A00; A01; C00; C19; D14; D63; D64; D61.24.7523.9
Luật kinh tế - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)D01; A01; D09; D84; D14; D66.20.523.1
24Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiLuật kinh tếA00; A01; D01; C04; X01; X022422.5
25Trường Đại Học Điện LựcLuật kinh tếD01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78
26Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiLuật kinh tếA00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X2522.519
27Đại Học Duy TânNgành Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D151615
28Trường Đại học Nam Cần ThơLuật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y071615
29Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngLuật kinh tếA01; D01; D15; X01; X17; X751516
30Trường Đại Học Văn LangLuật kinh tếC00; D01; D09; D10; D14; D15; X251616
31Trường Đại Học Hòa BìnhLuật kinh tếC00; C01; C19; D01; D141715
32Trường Đại Học Đại NamLuật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; X011815
33Trường Đại Học Đông ÁLuật kinh tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X251515
34Trường Đại Học Tây ĐôLuật kinh tếC00; D14; D84; D66; D01; X25; X781515
35Trường Đại học Công Nghệ TPHCMLuật kinh tếD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X011717
36Trường Đại Học Đông ĐôLuật kinh tếA00; A01; C00; C19; C14; D011515
37Trường Đại Học Lạc HồngLuật kinh tếD01; X01; X04; Y09; C04; C0315.515.45
38Trường Đại Học Thành ĐôngLuật kinh tếA00; A01; C00; D011414
39Trường Đại học Luật HuếLuật Kinh tếA00; C00; C19; C20; D66; D012119
40Trường Đại Học Yersin Đà LạtLuật kinh tếD01; C03; C04; X01 (Toán, Văn, GDKT&PT); C00; D14; D151717
41Trường Đại Học Bình DươngLuật kinh tếA00; C00; C03; C04; C14; D011515
42Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngLuật kinh tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K011515
43Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMLuật kinh tếD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041717
44Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênLuật kinh tếA00; C00; D01; D14; X011818
45Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMLuật kinh tếD09; X25; A01; D01; C00; X78; D14; D151515
46Trường Đại Học Văn HiếnLuật Kinh tếA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74
47Trường Đại Học Hoa SenLuật Kinh tếA00; A01; D01; C001715
48Trường Đại Học Phan ThiếtLuật Kinh tếC00; D01; D14; D15; X01; X25; X781515
Luật thương mại quốc tếC00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
49Trường Đại Học Trưng VươngLuật kinh tếA00; A01; C00; D0115.515
50Trường Đại Học Hồng ĐứcLuật Kinh tếC01; C03; C04; C14; D011515
51Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài GònLuật kinh tếA00; A01; C00; C20; D01; D661717
52Trường Đại Học Chu Văn AnLuật Kinh tếA00; A01; C00; D011515
53Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnLuật Kinh tếA00; C00; C04; C051515
54Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịLuật kinh tếX25; C00; D01; D141615
55Trường Đại học Hùng Vương TPHCMLUẬT KINH TẾC00; A00; A01; D0115
56Trường Đại học Tài Chính Kế ToánLuật Kinh tếA00; C00; C01; C02; D01; X011515
57Trường Đại Học Gia ĐịnhLuật kinh tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K0115
58Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònLuật kinh tế(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
59Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà GiangKinh tếA00; C01; D01; D14

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Luật kinh tế và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data