| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | B03; C01; C02; X02 | 27.85 | ||
| Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 27.85 | 27.21 | 26.45 | ||
| 2 | Học Viện Hàng không Việt Nam | Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | 18 | ||
| 3 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 26.88 | 25.65 | |
| Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 25.9 | 25.65 | |||
| Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.28 | 25.65 | |||
| Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.12 | ||||
| 4 | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.68 | 23.8 | 20.33 |
| 5 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM) | Công nghệ internet vạn vật (IoT) | A00; A01; X06; X26 | 17.25 | 18 | 21.7 |
| 6 | Trường Đại Học Việt Đức | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2 | 20 | 20 | 20 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


