STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 35.94 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 35.17 | 35.3 | ||
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | A00; A01; D01; D07 | ||||
2 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02 | 27.35 | 27.64 |
Công nghệ thông tin (Global ICT) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 28.01 | 28.16 | ||
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02 | 27.35 | 27.32 | ||
3 | Học Viện Tài chính | Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán | A00; A01; D01; D07 | ||
Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán | A00; A01; D01; D07 | ||||
4 | Học Viện Ngân Hàng | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | 25.1 |
5 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 26.4 | 26.59 |
Công nghệ thông tin - Chương trình chất lượng cao | A00; A01; X06; X26 | 25.43 | |||
Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; X06; X26 | 24.25 | |||
6 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06 | 24.1 | |
7 | Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM | Công nghệ thông tin | A01; B08; D07; X26 | 23.05 | 23.34 |
8 | Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26; D01 | 27.8 | 27.85 |
9 | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D30 | 23.65 | 22.55 |
10 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; X06 | 25.41 | 25.38 |
Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh) | A00; A01; D07; X06 | 24.4 | |||
11 | Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã | Công nghệ thông tin (Cơ sở Hà Nội) | A00; A01; X06; X26 | 26.1 | 26.2 |
12 | Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; X06; X07 | 24.68 | 24.54 |
Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X07 | 24.44 | 24.31 | ||
Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X07 | 25.22 | 25.19 | ||
13 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | C01; C02; D01; X02; X03 | 23.5 | 25.25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | C01; C02; D01; X02; X03 | 22 | 23.5 | ||
14 | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09; X26 | 20.5 | 18.5 |
15 | Học Viện An Ninh Nhân Dân | Ngành Công nghệ thông tin (Thí sinh Nam) | A00; A01; X26; X27; X28 | 18.69 | |
16 | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ thông tin (CS Nam Định) | A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56 | 19 | 19 |
Công nghệ thông tin (CS Hà Nội) | A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56 | 24 | 24 | ||
17 | Trường Đại Học Công Thương TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; X26 | 23 | 21 |
18 | Học Viện Hàng không Việt Nam | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||
Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
19 | Đại Học Phenikaa | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D01; D06; X06; X26 | 21 | 21 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 21 | 21 | ||
20 | Trường Đại Học Hà Nội | Công nghệ thông tin | A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh) | 24.17 | 24.7 |
Công nghệ thông tin - CTTT | A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh) | 16.7 | |||
21 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 | 17 | 16 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 | 18 | 18.25 | ||
22 | Trường Đại Học Thăng Long | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 23.29 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 22 | 24.02 | ||
23 | Trường Đại Học Thủy Lợi | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | 25.25 | 25.89 |
24 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM | Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; X26; X06; B08 | 26 | |
Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A00; A01; D07; X26; X06; B08 | 26.75 | |||
25 | Trường Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 33.3 | 33.7 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 28 | |||
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 28 | 31 | ||
26 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00; A01; C01; C02; C03; D01; X02; X03; X04; X07; X08 | 19 | 22 |
27 | Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; X06; X26 | 24.83 | 24.8 |
Hệ thống thông tin | A00; A01; X06; X26 | 23.48 | 22.65 | ||
Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 25.35 | 25.16 | ||
Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07; X26 | 23.7 | 24.1 | ||
Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An | A00; A01; X06; X26 | 23.05 | 23.25 | ||
28 | Trường Đại Học Sư Phạm Huế | Hệ thống thông tin | A00; C01; D01; X02; X26 | 15 | 15 |
29 | Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCM | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 26.85 | 26.9 |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; X26; X06; D07; D08 | 26.25 | 26.1 | ||
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26; X06; D07 | 27.1 | 26.9 | ||
Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D01; X26; X06; D07; D06 | ||||
30 | Trường Đại Học Sài Gòn | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | 24.34 | 24.21 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | 23.82 | 23 | ||
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | 22.45 | 21.8 | ||
31 | Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng | Công nghệ thông tin | A00; X06; A01 | 21.35 | 21.15 |
32 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X06 | 21.6 | 15 |
33 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 25.65 | 25.98 |
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 25.65 | |||
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 25.97 | |||
34 | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | Công nghệ thông tin | D01; A00; X21; D10 | ||
35 | Đại Học Kinh Tế TPHCM | Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*) | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | 25.8 |
Công nghệ thông tin (Information Technology)(*) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |||
36 | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; X06; X26 | 26.1 | 25.86 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28; X06; X26; X46 | 25.55 | 25 | ||
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 27.11 | 26.45 | ||
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 22.35 | 21 | ||
37 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01; X06 | 24.73 | 24.54 |
38 | Trường Đại Học Nha Trang | Công nghệ thông tin | X02; C01; X03; X04; D01 | 21 | 21 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | X02; C01; X03; X04; D01 | 20 | |||
Công nghệ thông tin Việt Nhật | X02; C01; X03; X04; D01 | ||||
39 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM) | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 25.17 | 25.1 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; A01; X06; X26 | 23.25 | |||
40 | Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM | Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK v | A00; A01; X26; X06; X10 | ||
Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) | A00; A01; X26; X06; X10 | ||||
41 | Trường Đại Học Hùng Vương | Công nghệ thông tin | D01; X02; X25; X26 | 18 | 17 |
42 | Trường Đại Học Hải Phòng | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C02; D01 | ||
43 | Trường Đại Học Mở Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26 | 22.95 | 23.38 |
44 | Trường Đại Học Công Đoàn | Công nghệ thông tin | A00; A01; A03; C01; D01; X06 | ||
45 | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X02 | 25 | 24.5 |
Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; C02; D01; X02 | 24.25 | 23.5 | ||
Công nghệ thông tin (NC) | A00; A01; C01; C02; D01; X02 | 22.5 | 22 | ||
46 | Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; X02; X03; X04 | 23.8 | 23.56 |
47 | Trường Đại Học Vinh | Công nghệ thông tin | A01; D07; D08; X26 | 19 | 20 |
48 | Trường Đại Học An Giang | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X06; X26 | 19.4 | 18.5 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07; D01; X06 | 20.72 | 21.12 | ||
49 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D01; X02 | 16 | 16 |
50 | Trường Đại Học Tây Nguyên | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X26 | 16.85 | 18.75 |
51 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07; X26 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X26 | 16.5 | 15 | ||
52 | Trường Đại Học Hạ Long | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06 | 15 | |
53 | Trường Đại Học Hải Dương | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01 | 15 | 15 |
54 | Trường Đại Học Quảng Bình | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X02; X06; X10; X22; X26; X75; X79 | 15 | 15 |
55 | Trường Đại Học Phạm Văn Đồng | Công nghệ thông tin | A00; D01; X05; X06 | 15 | 21 |
56 | Trường Đại Học Hà Tĩnh | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; C02; X02; X06; X10; X14; X26 | 15 | 16 |
57 | Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X26 | 22.75 | 22.75 |
58 | Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.4 | 23.1 |
59 | Trường Đại Học Quảng Nam | Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) | C00; D14; X70; X74 | 14 | 14 |
60 | Trường Đại Học Phú Yên | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26 | ||
61 | Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | Công nghệ thông tin | C01; C02; A00; A01; D07 | 15 | 15 |
62 | Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 21.9 | 22.8 |
Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 23.3 | 16 | ||
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 23 | 22.16 | ||
63 | Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội | Công nghệ thông tin ứng dụng | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | 22.75 | |
64 | Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | Công nghệ thông tin - Truyền thông | A00; A01; A02; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56 | 22.5 | 24.05 |
65 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | 15 |
66 | Trường Đại Học Trà Vinh | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | ||||
67 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 21.25 | 21.5 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 22.25 | 23 | ||
Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | ||||
68 | Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24.75 | 24.25 |
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | |||
69 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 17 | 17 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | 17.5 | ||
70 | Trường Đại Học Mở TPHCM | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 | ||
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 | 21 | 24.5 | ||
Công nghệ thông tin - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) | A01; B08; D01; D07; X26; X27; X28 | ||||
71 | Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04; X01; X02 | 22.75 | 23.5 |
72 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27 | 21.3 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27 | 23.1 | |||
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27 | 18 | |||
73 | Trường Đại Học Mỏ Địa Chất | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27 | 23.75 | 24 |
74 | Trường Đại Học Điện Lực | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23 | 23.25 |
75 | Trường Đại Học Phương Đông | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84; X06; X26; X27 | 16 | 21 |
76 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 | 15 | 15 | ||
77 | Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 23 | 23 |
78 | Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X05 | 22 | 22 |
79 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X10; X06; X26 | 23.35 | 23.79 |
80 | Trường Đại Học CMC | Công nghệ Thông tin | (Toán, 2 môn bất kì) | 23 | |
81 | Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; X02 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin - Chuẩn quốc tế (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | A00; D01; C01; C03 | 15 | |||
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X02 | 15 | |||
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế | A00; D01; C01; C03 | ||||
82 | Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23 | 20.9 | 16 | ||
Công nghệ thông tin quốc tế | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23 | 18.7 | |||
83 | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10; X26; X06 | ||
84 | Đại Học Duy Tân | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | ||
Ngành Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | ||||
Ngành Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | ||||
85 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | 16 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | 16 | 16 | ||
86 | Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; X06; X10; X26 | 15 | 16 |
87 | Trường Đại Học Cửu Long | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X04; X06; X26 | 15 | 15 |
88 | Trường Đại Học Văn Lang | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 16 | 16 |
Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 16 | 16 | ||
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 16 | 16 | ||
89 | Trường Đại Học Kinh Bắc | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; A10 | 15 | 15 |
90 | Trường Đại Học Hòa Bình | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07 | 17 | 15 |
91 | Trường Đại Học Đại Nam | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 16 | 15 | ||
92 | Trường Đại Học Võ Trường Toản | Công nghệ thông tin | A00 | 15 | 15 |
93 | Trường Đại Học Đông Á | Công nghệ thông tin (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | |||
94 | Trường Đại học Sao Đỏ | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 17 | 17 |
95 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận | Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 15 | 15 |
96 | Trường Đại Học Tây Đô | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 15 | 15 |
97 | Trường Đại học Công Nghệ TPHCM | Công nghệ thông tin | D01; C01; C03; C04; (Toán, Văn, Tin); X01 | 21 | 21 |
98 | Trường Đại Học Đông Đô | Công nghệ thông tin | A00; A01; A12; A13; A14; D01 | 15 | 15 |
99 | Trường Đại Học Lạc Hồng | Công nghệ thông tin | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | 15.05 | 15 |
100 | Trường Đại Học Thành Đông | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 14 | 14 |
101 | Trường Đại Học Yersin Đà Lạt | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin) | 17 | 17 |
102 | Trường Đại học Thành Đô | Công nghệ thông tin | A00; A01; A0C; C03; D01; D07 | 17 | 16.5 |
103 | Trường Đại Học Bình Dương | Công nghệ thông tin | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | 15 | 15 |
104 | Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) | A00; A01; D01; X26 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) | A00; A01; D01; X26 | 15 | |||
Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) | A00; A01; D01; X26 | 15 | |||
Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) | A00; A01; D01; X26 | 15 | |||
105 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 | 15 | 15 |
106 | Trường Đại Học FPT | Công nghệ thông tin | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
107 | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 | 14 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 | 14 | 14 | ||
108 | Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM | Kỹ thuật phần mềm | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | 17 | |
Công nghệ thông tin | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | 17 | 18 | ||
109 | Trường Đại Học Tiền Giang | ĐH Công nghệ thông tin | C01; C02; D01; A00; A01; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin); (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Công nghệ) | 15 | 15 |
110 | Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||
Kế toán | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
Công nghệ thông tin | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | 16 | ||
111 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
112 | Trường Đại học Nghệ An | Công nghệ thông tin | A00; A01; C03; D01 | 17 | 18 |
113 | Trường Đại Học Lâm nghiệp | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 | 15.3 | 15 |
114 | Trường Đại Học Văn Hiến | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 16 | 23.51 |
115 | Trường Đại Học Quang Trung | Công nghệ thông tin | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03 | 16 | 16 |
116 | Trường Đại Học Hoa Sen | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | 15 | ||
117 | Trường Đại Học Phan Thiết | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D01; D10; D07; D00; X15 | 15 | 15 |
118 | Trường Đại Học Trưng Vương | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 15 | 15 |
119 | Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 | 15 | 15 | ||
120 | Trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 15 | 15 |
121 | Trường Đại Học Thái Bình | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; X01 | 17 | 16 |
122 | Trường Đại Học Khoa Học Huế | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; X26 | 17 | 16.5 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26 | 17.5 | 17.5 | ||
123 | Trường Đại Học Hồng Đức | Công nghệ thông tin | B03; C01; C02; C04; D01 | 16 | 16 |
124 | Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X04 | 16 | 15 |
125 | Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM | Hệ thống thông tin | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02 | 17.5 | 17 | ||
126 | Trường Đại Học Nguyễn Trãi | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57 | 18 | 22 |
127 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 | 17 | 18 |
128 | Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài Gòn | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X02; D01; D07 | 17 | |
129 | Trường Đại Học Chu Văn An | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | 17 | 17 |
130 | Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | Công nghệ thông tin | A00; C01; X01; B08 | 15 | 15 |
131 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | Công nghệ thông tin | A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07 | 16 | 16 |
132 | Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
133 | Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; A03; A04; C01; D01; D03; D07; X06 | 15.5 | 15 |
134 | Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Kỹ thuật phần mềm | A00; X02; X26; X18 | 16 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; X02; X26; X18 | 16 | 15 | ||
135 | Trường Đại Học Thái Bình Dương | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 | ||
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 | 15 | 15 | ||
136 | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM | Công nghệ phần mềm & Ứng dụng AI | A00; A01; D01; C03; C00 | ||
137 | Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái Nguyên | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X06 | 15 | 15 |
138 | Trường Đại Học Phú Xuân | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; C02; D01; X02; X06; X10; X26 | 15 | 15 |
139 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; D04; D06; D07; D08; D09; D10; D18; D20; D23; D25 | 15 | 15 |
140 | Trường Đại Học Xây Dựng Miền Tây | Nhóm ngành Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 | 15 | 15 |
141 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung | Công nghệ thông tin | A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84 | 15 | 15 |
142 | Trường Đại Học Gia Định | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin) | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin) | 15 | 16.25 | ||
143 | Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D04; X17; X21; X23 | 15 | 15 |
144 | Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | 15 |
145 | Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Công nghệ thông tin | (Toán, 2 môn bất kì) | 15 | 15 |
146 | Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||
147 | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D04; D30; X06; X07; X08; X25; X37 | 15 | |
148 | Trường Đại Học Tây Bắc | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; X02; X06; X26; X56 | 18.5 | 16 |
149 | Trường Đại Học Đà Lạt | Công nghệ Thông tin | Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ | 17 | 16 |
150 | Trường Đại học Kiên Giang | Công nghệ thông tin | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | 15.15 | 17.5 |
151 | Trường Đại Học Hoa Lư | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X02 | 16 | 15 |
152 | Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07 | 17 | 20 |
Thiết kế đồ họa số | A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07 | ||||
Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07 | ||||
153 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 23 | 25.01 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 22.5 | 23.5 | ||
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | 22 | 23 | ||
Công nghệ thông tin- Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07; X06; X26 | ||||
154 | Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Dân Sự - Đại Học Thông Tin Liên Lạc | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT