Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật dữ liệu - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật dữ liệu có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kỹ thuật dữ liệu lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật dữ liệu, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 18 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật dữ liệu - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật dữ liệu của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 14 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật dữ liệu - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT DỮ LIỆU xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật dữ liệu tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngKỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)A00; A01; X06; X2624.425.5924.88
2Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X0721.724.3524.17
3Trường Đại Học Thăng LongMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA01; D01; D071523.46
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; X06; X261623.46
4Trường Đại Học Tôn Đức ThắngMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA0027.0331.232.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA01; D07; D01; X2626.7831.232.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuC0127.18
5Đại Học Cần ThơMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X2621.0122.922.85
6Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; X26; X06; D07; X142425.725.4
7Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMKỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)A0127.0824.05
Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)A0026.124.05
Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)D0127.4824.05
Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)C0125.32
8Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; X02151515
9Đại Học Duy TânNgành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệuA00; A01; C01; C02; D01; X26151615
10Trường Đại học Nam Cần ThơMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26151615
11Trường Đại Học Văn LangMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26151616
12Trường Đại Học Văn HiếnMạng máy tính và Truyền thôngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5415
13Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27151515
14Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái NguyênMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; X0615
15Trường Đại Học Gia ĐịnhMạng máy tính & truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; X26151515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kỹ thuật dữ liệu và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data