Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Hệ thống thông tin - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Hệ thống thông tin có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Hệ thống thông tin lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Hệ thống thông tin, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 74 Khối xét tuyển ngành Hệ thống thông tin - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Hệ thống thông tin của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 37 Trường xét tuyển ngành Hệ thống thông tin - Xem chi tiết


1. Ngành HỆ THỐNG THÔNG TIN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Hệ thống thông tin tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0736.3636.15
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0735.94
2Đại Học Bách Khoa Hà NộiHệ thống thông tin quản lýA00; A01; B03; C01; C02; X0227.3427.06
3Học Viện Tài chínhTin học tài chính kế toánA00; A01; D01; D0726.0325.94
Tin học tài chính kế toánA00; A01; D01; D07
4Học Viện Ngân HàngKhoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D07
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D072625.55
5Trường Đại Học Thương MạiKinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D072626
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0725.5
6Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiHệ thống thông tinA00; A01; X06; X26; D0126.8726.95
7Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiHệ thống thông tinA00; A01; X06; X0724.4424.31
8Trường Đại Học Thăng LongHệ thống thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X2623.29
9Trường Đại Học Thủy LợiHệ thống thông tinA00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)24.5424.31
10Đại Học Cần ThơHệ thống thông tinA00; A01; X06; X2623.4822.65
Hệ thống thông tin (CTCLC)A01; D01; D07; X2622.8
11Trường Đại Học Sư Phạm HuếHệ thống thông tinA00; C01; D01; X02; X261515
12Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMHệ thống thông tinA00; A01; D01; X26; X06; D07; D0826.2526.1
Hệ thống thông tin (tiên tiến)A01; D01; X26; D07; D0825.5525.4
13Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMHệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)A00; A01; D01; D07; X25; X2626.3527.06
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)A00; A01; D01; D07; X25; X2627.25
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D01; D07; X25; X2626.426.38
14Đại Học Kinh Tế TPHCMHệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)A00; A01; D01; D07; D09
15Trường Đại Học Tài Chính MarketingHệ thống thông tin quản lýC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X252524.4
16Trường Đại Học Nha TrangHệ thống thông tin quản lýD01; X01; X02; X03; X041718
17Học Viện Hành Chính và Quản trị côngChuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tinA00; A01; D01; X06; X26
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; X06; X2623.9
18Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMHệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi sốA00; A01; D01; D07; X2625.2424.6
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D07; X2624.55
19Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D0123.0922.85
20Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D012020.85
21Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơHệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X2523.316
22Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiHệ thống thông tin quản lýA00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X2622.35
23Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMHệ thống thông tinA00, A01, A04, D01, D07, X2621.2521.5
24Trường Đại Học Mở TPHCMHệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X262023.7
25Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiHệ thống thông tinA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2721.9
26Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếHệ thống thông tin quản lýA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X261717
27Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênQuản lý logistics và chuỗi cung ứngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X2321.418.5
28Đại Học Duy TânNgành Hệ thống Thông tin Quản lýA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)1614.5
29Trường Đại Học Văn LangHệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X261616
30Trường Đại Học Đại NamHệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2616
31Trường Đại học Công Nghệ TPHCMHệ thống thông tin quản lýC01; C03; C04; D01; X01; X021717
32Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanhHệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D011515
33Trường Đại Học Lâm nghiệpHệ thống thông tinA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5615.315
34Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng NaiHệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X03; X041615
35Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMHệ thống thông tinB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X021515
36Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sựHệ thống thông tinA00; A01; X06

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Hệ thống thông tin và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data