Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật Máy tính - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật Máy tính có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kỹ thuật Máy tính lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật Máy tính, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 21 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật Máy tính - Xem chi tiết

2. Xem 15 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật Máy tính - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Máy tính của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT MÁY TÍNH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • X07, A0C, TH3, TH4: Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Kỹ thuật Máy tính

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
2 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Máy tính tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiCNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A01; B03; C01; C02; X0228.4828.29
2Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiKỹ thuật máy tính26.9727.25
3Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)A00; A01; D07; X0624.55
4Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchA00; A01; C01; X05; X06; X072221.75
5Đại Học Cần ThơKỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; X06; X0724.2822.8
6Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMKỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X2626.2525.6
7Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X2625.8225.45
8Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         A00; A01; C01; X06
9Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiTin học và Kỹ thuật máy tínhA00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X2621
10Trường Đại Học Điện LựcKỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D07
11Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái NguyênKỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D071717
12Trường Đại Học Đông ÁKỹ thuật máy tính (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X261515
13Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật máy tínhD01; C01; C03; C04; (Toán, Văn, Tin); X0116
14Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònKỹ thuật máy tính(Toán, 2 môn bất kì)

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT