Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Khoa học Máy tính - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Khoa học Máy tính có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Khoa học Máy tính lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Khoa học Máy tính, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 46 Khối xét tuyển ngành Khoa học Máy tính - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Khoa học Máy tính của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 56 Trường xét tuyển ngành Khoa học Máy tính - Xem chi tiết


1. Ngành KHOA HỌC MÁY TÍNH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Khoa học Máy tính tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D0735.5535.35
2Đại Học Bách Khoa Hà NộiCNTT: Khoa học Máy tínhA00; A01; B03; C01; C02; X0228.5329.42
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; B03; C01; C02; D01; X022124.96
3Học Viện Tài chínhKhoa học dữ liệu trong tài chínhA00; A01; D01; D07
Khoa học dữ liệu trong tài chínhA00; A01; D01; D07
4Trường Đại học Ngoại thươngChương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0727.2
5Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngKhoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)A00; A01; X06; X2626.3126.55
6Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiKhoa học máy tínhA00; A01; X06; X26; D0127.5827.25
7Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKhoa học máy tinhA00; A01; D07; X0625.4125.24
8Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiKhoa học máy tínhA00; A01; X06; X0725.3225.05
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
9Trường Đại Học Công Thương TPHCMKhoa học dữ liệuA00; C01; D01; X262016.75
10Đại Học PhenikaaTài năng Khoa học máy tínhA00; A01; D07; X06; X26; X272323
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)A00; A01; D07; X06; X26; X2721
11Trường Đại Học Y Tế Công CộngKhoa học dữ liệuA00; A01; B00; D01; D07; X2616.116.45
12Trường Đại Học Thăng LongKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D07; X06; X262223.66
13Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMKhoa học máy tính (CT Tiên tiến)A00; A01; D07; X26; X06; B0828.528.05
14Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKhoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X263333.35
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X2628
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X262831
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X262826
15Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà NộiKhoa học máy tính và thông tinA00; A01; D07; D08; C01; X263434.7
16Đại Học Cần ThơKhoa học máy tínhA00; A01; X06; X2624.4324.4
17Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; X26; X06; D07; A0227.1
Khoa học máy tínhA00; A01; D01; X26; X06; D0727.326.9
18Trường Đại Học Sài GònKhoa học dữ liệuA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5423.9921.74
19Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngKhoa học dữ liệuC01; D01; X0220.1
20Đại Học Kinh Tế TPHCMKhoa học máy tính (Computer Science)(*)A00; A01; D01; D072523.4
21Trường Đại Học Tài Chính MarketingKhoa học dữ liệuC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
22Trường Đại Học Nha TrangKhoa học máy tínhX02; C01; X03; X04; D0120
23Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMToán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK vA00; A01; X26; X06; X10
Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))A00; A01; X26; X06; X10
24Trường Đại Học Công ĐoànKhoa học dữ liệuA00; A01; A03; C01; D01; X06
25Trường Đại Học VinhKhoa học máy tínhK01; A01; D07; D081818
26Trường Đại Học Đồng ThápKhoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; X021515
27Trường Đại Học Quy NhơnKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X261515
28Trường Đại Học Hạ LongKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0615
29Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
30Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X2521.9515
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X2523.0520.4
31Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiKhoa học dữ liệuA00; A01; X07; X08; X06; A02; X10; X11; X12; X14; X15; X16; X26; X56; X57; X27; X2822.0524.51
32Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKhoa học dữ liệu (mới)A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
Khoa học Máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)24.623.91
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)2222.9
33Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D071717
34Trường Đại Học Mở TPHCMKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin).2023.9
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin).2024
Khoa học máy tính - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2)A01; B08; D01; D07; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ).2022.7
35Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T21.7523
36Trường Đại Học Điện LựcKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07
37Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongKhoa học dữ liệuA00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26
38Trường Đại Học CMCKhoa học Máy tính(Toán, 2 môn bất kì)23
39Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; X0215
40Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênKhoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn)C01; C02; B03; C03; C04; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; X13; X14; X15; X16; B08; A07; X17; X18; X19; X20; D09; X21; X22; X23; X24; D10; X53; X54; X55; X25; X56; X57; X2622.116.5
41Đại Học Duy TânNgành Khoa học Dữ liệuA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)1614
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)1614
42Trường Đại học Nam Cần ThơKhoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X261615
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
43Trường Đại học Tân TạoKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X26; X25
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X26; X251515
44Trường Đại Học Văn LangKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X261616
45Trường Đại Học Đại NamKhoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X261615
46Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKhoa học dữ liệuD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X011717
Khoa học máy tínhD01; C01; C03; C04; (Toán, Văn, Tin); X0117
47Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà NộiKhoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620.7521
48Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMKhoa học dữ liệuD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041717
49Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; C14; D01
50Trường Đại Học Văn HiếnKhoa học máy tínhA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5416.316.15
51Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà NẵngKhoa học Máy tính – Chuyên ngành Phát triển ứng dụngA00; A01; D01; X26; X02; X0618.5
Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềmA00; A01; D01; X26; X02; X061717
52Trường Đại Học Quốc Tế Sài GònKhoa học máy tínhA00; A01; X06; X02; D01; D071717
53Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhKhoa học máy tínhA00; A01; D27; D29; D30; D28; Toán, Lí, Công nghệ); C01; D01; B00; D07; D24; D23; D21; D22; D25; (Toán, Văn, công nghệ); (Toán, Văn, Tin); C031616
54Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungKhoa học máy tínhA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
55Trường Đại Học Đà LạtKhoa học dữ liệuMôn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ1716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Khoa học Máy tính và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data