Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Khoa học Máy tính - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Khoa học Máy tính có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Khoa học Máy tính lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Khoa học Máy tính, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 58 Khối xét tuyển ngành Khoa học Máy tính - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Khoa học Máy tính của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 56 Trường xét tuyển ngành Khoa học Máy tính - Xem chi tiết


1. Ngành KHOA HỌC MÁY TÍNH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Khoa học Máy tính tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D0726.2735.5535.35
2Đại Học Bách Khoa Hà NộiCNTT: Khoa học Máy tínhB03; C01; C02; X0229.19
CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A0129.1928.5329.42
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; B03; C01; C02; X0221.82124.96
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)D0121.32124.96
3Học Viện Tài chính Khoa học dữ liệu trong tài chínhA00; A01; D01; D0725.52
4Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngKhoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)A00; A01; X06; X2626.2126.3126.55
5Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiKhoa học máy tínhA00; A01; X06; X26; D0127.8627.5827.25
6Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKhoa học máy tínhA00; A01; D07; X0624.3525.4125.24
7Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiKhoa học máy tínhA00; A01; X06; X0723.7225.3225.05
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X0720.45
8Trường Đại Học Công Thương TPHCMKhoa học dữ liệuA00; C01; D01; X26222016.75
9Đại Học PhenikaaTài năng Khoa học máy tínhA00; A01; D07; X06; X26; X27232323
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)A00; A01; D07; X06; X26; X272121
10Trường Đại Học Y Tế Công CộngKhoa học dữ liệuA00; A01; B00; D01; D07; X261916.116.45
11Trường Đại Học Thăng LongKhoa học máy tínhA00; X06; X26162223.66
Khoa học máy tínhA01; D01; D07152223.66
12Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMKhoa học máy tính (CTTiên tiến)A01; B08; X2629.8128.528.05
Khoa học máy tính (CTTiên tiến)A00; X0629.9228.528.05
Khoa học máy tính (CTTiên tiến)D0729.5628.528.05
13Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKhoa học máy tínhA01; D07; D01; X2630.273333.35
Khoa học máy tínhC0130.67
Khoa học máy tínhA0030.523333.35
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X262428
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26242831
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26222826
14Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà NộiKhoa học máy tính và thông tinA00; A01; C01; D07; D08; X2625.353434.7
15Đại Học Cần ThơKhoa học máy tínhA00; A01; X06; X2623.0724.4324.4
16Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; X26; X06; D07; A0227.727.1
Khoa học máy tínhA00; A01; D01; X26; X06; D0727.227.326.9
17Trường Đại Học Sài GònKhoa học dữ liệuA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5422.0522.9921.74
Khoa học dữ liệuD0121.37
Khoa học dữ liệuA0121.3622.9921.74
Khoa học dữ liệuD0720.43
Khoa học dữ liệuB0020.84
Khoa học dữ liệuC0122.99
18Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngKhoa học dữ liệuC01; D01; X0219.25
19Đại Học Kinh Tế TPHCMKhoa học máy tính A00; A01; D01; D07242523.4
20Trường Đại Học Tài Chính MarketingKhoa học dữ liệu (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2524.01
21Trường Đại Học Nha TrangKhoa học máy tínhX02; C01; X03; X04; D0120.7520
22Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMToán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1))A00; A01; X26; X06; X1020
Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))A00; A01; X26; X06; X1021
23Trường Đại Học Công ĐoànKhoa học dữ liệuA00; A01; A03; C01; D01; X0621.5
24Trường Đại Học VinhKhoa học máy tínhA01; D07; D08; X2619.51818
25Trường Đại Học Đồng ThápKhoa học Máy tínhA0016.891515
Khoa học Máy tínhC0115.95
Khoa học Máy tínhA0217.171515
Khoa học Máy tínhX0216.16
Khoa học Máy tínhA0117.571515
Khoa học Máy tínhD0117.56
26Trường Đại Học Quy NhơnKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X2617.11515
27Trường Đại Học Hạ LongKhoa học máy tính A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X061515
28Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X2620.5
29Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X2521.2421.9515
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X2522.5423.0520.4
30Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiKhoa học dữ liệuA00; A01; A09; A19; A02; D90; D91; D32; D96; D08; D97; D842022.0524.51
31Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2625
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2625.524.623.91
Khoa học Máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X0622.72222.9
32Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D07161717
33Trường Đại Học Mở TPHCMKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X2620.32023.9
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26192024
Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiếnA01; B08; D01; D07; X26; X27; X28162022.7
34Trường Đại Học Điện LựcKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0716.5
35Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongKhoa học dữ liệuA00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X2614
36Trường Đại Học CMCKhoa học Máy tínhA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D08; D09; D10; D162823
37Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; X021515
38Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênKhoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn)A00; A01; A02; A03; A04, A05; A06; A07; A08; A09; A10, AU; B00; B01; B02, BO3; B04; B08; C0TC02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10, D84; X01.X02, X03; X04; X05, X06; X07; X08; X09; X10; XI1; X12; X13; X14; X15-X16; X17-X18; XI9; X20; X21-X22; X23; X24; X2519.522.116.5
39Đại Học Duy TânNgành Khoa học Dữ liệuA00; A01; C01; C02; D01; X26151614
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; X26151614
40Trường Đại học Nam Cần ThơKhoa học máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26151615
41Trường Đại học Tân TạoKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X5615
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56151515
42Trường Đại Học Văn LangKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26151616
43Trường Đại Học Đại NamKhoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26151615
44Trường Đại Học Việt ĐứcKhoa học máy tính (CSE)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X28212222
45Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKhoa học dữ liệuC01; C03; C04; D01; X01; X02151717
Khoa học máy tínhC01; C03; C04; D01; X01; X021517
46Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà NộiKhoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSEA00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X4620.7520.7521
47Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X0119
48Trường Đại Học Văn HiếnKhoa học máy tínhA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X541516.316.15
49Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà NẵngKhoa học máy tínhA00, A01, D01, X26, X02, X0615.5
Khoa học máy tính -Chuyên ngành công nghệ phần mềmA00, A01, D01, X26, X02, X0615.5
50Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài GònKhoa học máy tínhA00; A01; X06; X10; X02; D07161717
51Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhKhoa học máy tínhA00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07141616
52Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungKhoa học máy tínhA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D8416.6
53Trường Đại Học Đà LạtKhoa học dữ liệuA00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56171716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Khoa học Máy tính và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data