Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 59 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Xem chi tiết

2. Xem 23 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTXem
3 ngànhĐT THPTĐGTD BKKết HợpƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênV-SATXem
4 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiĐiện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; B03; C01; C02; D26; X0225.6524.3
2Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; X06; X26; D0126.325.15
3Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X0724.423.65
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A01; X06; X0721.419
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
4Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; X05; X06; X072320.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; X05; X06; X072018
5Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5618.518.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X562322.2
6Học Viện Hàng không Việt NamĐiện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
7Trường Đại Học Sài GònCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5423.7522.8
8Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D0124.3523
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật)C01; A01; A00; D012422.3
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D0125.95
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D0125.15
9Trường Đại Học Mở Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)22.0522.1
10Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamĐiện tử viễn thôngA00; A01; C01; C02; D01; X022322
11Trường Đại Học VinhCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành thiết kế vi mạch)D01; B03; C01; C02
12Trường Đại Học Hải DươngCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D011515
13Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D07
14Trường Đại Học Điện LựcCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0722.7522.75
15Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật điện, viễn thôngA00; A01; C01; D01; X07; X0622.3521.3
Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; X07; X0623.55
16Trường Đại Học CMCThương mại điện tử(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)23
17Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênĐiện tử - viễn thôngC01; C02; B03; C03; C04; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; X13; X14; X15; X16; B08; A07; X17; X18; X19; X20; D09; X21; X22; X23; X24; D10; X53; X54; X55; X25; X56; X57; X2621.317
18Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)A00; A01; D01; D0718
19Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngKỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X2715
20Trường Đại Học Khoa Học HuếCông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin)16.516
21Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungCông nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
22Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònCNKT Điện tử viễn thông(Toán, 2 môn bất kì)1515
23Trường Đại Học Đà LạtCông nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A02; A01; X06; X07; X081716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT