| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | B03; C01; C02; X02 | 26.55 | ||
| Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 26.55 | 25.65 | 24.3 | ||
| 2 | Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.63 | 26.3 | 25.15 |
| 3 | Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X07 | 22.75 | 24.4 | 23.65 |
| Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01; X06; X07 | 20.6 | 21.4 | 19 | ||
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | 20 | ||||
| 4 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24.25 | 23 | 20.75 |
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22 | 20 | 18 | ||
| 5 | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định) | A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56 | 20.5 | 18.5 | 18.5 |
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội) | A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56 | 23 | 23 | 22.2 | ||
| 6 | Học Viện Hàng không Việt Nam | Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | 18 | ||
| Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | 20 | ||||
| 7 | Trường Đại Học Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 20.24 | 22.75 | 21.8 |
| Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | D01 | 20.25 | ||||
| Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 20.93 | 23.75 | 22.8 | ||
| Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | B00 | 19.72 | ||||
| Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | D07 | 19.31 | ||||
| Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | C01 | 21.87 | ||||
| 8 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 | 24.2 | 24.35 | 23 |
| Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | D01 | 25.58 | 24.35 | 23 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01 | 23.42 | ||||
| Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A01 | 25.18 | 24.35 | 23 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00 | 23 | 24 | 22.3 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | D01 | 24.38 | 24 | 22.3 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | C01 | 22.22 | ||||
| Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A01 | 23.98 | 24 | 22.3 | ||
| Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00 | 26.45 | 25.15 | |||
| Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 27.83 | 25.15 | |||
| Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01 | 25.67 | ||||
| Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A01 | 27.43 | 25.15 | |||
| 9 | Trường Đại Học Mở Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; X26 | 18.06 | 22.05 | 22.1 |
| 10 | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Điện tử viễn thông | A00 | 22.17 | 23 | 22 |
| Điện tử viễn thông | X02 | 22.35 | ||||
| Điện tử viễn thông | A01; D01 | 22 | 23 | 22 | ||
| Điện tử viễn thông | C02 | 22.17 | ||||
| Điện tử viễn thông | C01 | 22.4 | 23 | 22 | ||
| 11 | Trường Đại Học Vinh | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch) | B03; C01; C02; D01(Gố | 18 | ||
| 12 | Trường Đại Học Hải Dương | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01 | 15 | 15 | 15 |
| 13 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | ||
| 14 | Trường Đại Học Điện Lực | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 21.83 | 22.75 | 22.75 |
| 15 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 21.09 | 22.35 | 21.3 |
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; X06; X07 | 21.85 | 23.55 | |||
| 16 | Trường Đại Học CMC | Thương mại điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16 | 26.7 | 23 | |
| 17 | Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên | Vi mạch bán dẫn | A00; A01; A02; A03, A04; A05; A06, A10; All; BOO; B01; B02; B03; B04; B08; COI; C02; D07; X05; X06, X07, X08, X09; X10; XI1; X12; X13-X14; X15; X16 | 21.75 | 21.3 | 17 |
| Điện tử - viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04, A05; A06; A07; A08; A09; A10, AU; B00; B01; B02, BO3; B04; B08; C0TC02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10, D84; X01.X02, X03; X04; X05, X06; X07; X08; X09; X10; XI1; X12; X13; X14; X15-X16; X17-X18; XI9; X20; X21-X22; X23; X24; X25 | 21.25 | 21.3 | 17 | ||
| 18 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 16 | 18 | |
| 19 | Trường Đại Học Khoa Học Huế | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; X06 | 17.5 | 16.5 | 16 |
| 20 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84 | 16.1 | ||
| 21 | Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | CNKT điện tử viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88 | 15 | 15 | 15 |
| 22 | Trường Đại Học Đà Lạt | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; X06; X07 | 17.5 | 17 | 16 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


