Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 49 Khối xét tuyển ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 34 Trường xét tuyển ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo - Xem chi tiết


1. Ngành KHOA HỌC DỮ LIỆU VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânPhân tích dữ liệu kinh tế (EDA)A00; A01; D01; D0726.7826.9726.85
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0726.1335.46
2Đại Học Bách Khoa Hà NộiKhoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00; A0129.3928.2228.8
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0229.39
3Học Viện Tài chính Khoa học dữ liệu trong tài chínhA00; A01; D01; D0725.52
4Học Viện Ngân Hàng Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhA00; A01; D01; D0723.84
5Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpKhoa học dữ liệu (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X562117.517.5
Khoa học dữ liệu (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5622.222.222
6Trường Đại Học Công Thương TPHCMKhoa học dữ liệuA00; C01; D01; X26222016.75
7Trường Đại Học Y Tế Công CộngKhoa học dữ liệuA00; A01; B00; D01; D07; X261916.116.45
8Trường Đại Học Thủy LợiTrí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622.1224.223.9
9Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà NộiKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D07; D08; X26263534.85
10Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; X26; X06; D07; A0227.727.1
11Trường Đại Học Sài GònKhoa học dữ liệuC0122.99
Khoa học dữ liệuD0121.37
Khoa học dữ liệuA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5422.0523.9921.74
Khoa học dữ liệuD0720.43
Khoa học dữ liệuA0121.3622.9921.74
Khoa học dữ liệuB0020.84
12Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngKhoa học dữ liệuC01; D01; X0219.25
13Trường Đại Học Tài Chính MarketingKhoa học dữ liệu (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2524.01
14Trường Đại Học Công ĐoànKhoa học dữ liệuA00; A01; A03; C01; D01; X0621.5
15Trường Đại Học Quy NhơnKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X2617.11515
16Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X2620.5
17Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X2521.2421.9515
18Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiKhoa học dữ liệuA00; A01; A09; A19; A02; D90; D91; D32; D96; D08; D97; D842022.0524.51
19Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2625
20Trường Đại Học Mở TPHCMKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X2620.32023.9
21Trường Đại Học Điện LựcKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0716.5
22Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongKhoa học dữ liệuA00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X2614
23Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; X021515
24Đại Học Duy TânNgành Khoa học Dữ liệuA00; A01; C01; C02; D01; X26151614
25Trường Đại học Tân TạoKhoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X5615
26Trường Đại Học Văn LangKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26151616
27Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKhoa học dữ liệuC01; C03; C04; D01; X01; X02151717
28Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X0119
29Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học HuếKhoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D01; X07; X2619.618.218.2
30Trường Đại Học Đà LạtKhoa học dữ liệuA00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56171716
31Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sựHệ thống thông tinA00; A01; X0624.25

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data