Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ bán dẫn - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ bán dẫn có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ bán dẫn lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ bán dẫn, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 22 Khối xét tuyển ngành Công nghệ bán dẫn - Xem chi tiết

2. Xem 10 Trường xét tuyển ngành Công nghệ bán dẫn - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ bán dẫn của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ BÁN DẪN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Công nghệ bán dẫn

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTThi RiêngKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Công nghệ bán dẫn tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiKỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; B03; C01; C02; D07; X0227.6426.18
2Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngCông nghệ Vi mạch bán dẫnA00; A01; X06; X26
3Đại Học PhenikaaChip bán dẫn và Công nghệ đóng góiA00; A01; B00; D07; X06; X0721
4Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X0625.122
5Đại Học Cần ThơVật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; C012118
6Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngVật lý kỹ thuậtA00; A01; X06; C01; X0717.215.35
7Trường Đại Học Quy NhơnVật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; A04; C01
8Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiCông nghệ vi mạch bán dẫnA00; A01; A02; X06; X07; X08; A0425.0123.14
9Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiCông nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2723.28
10Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sựCông nghệ bán dẫn và NanoA00; A01; X06

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT