| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | B03; C01; C02; X02 | 28.25 | ||
| Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 28.25 | 27.64 | 26.18 | ||
| 2 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) | A00; A01; X06; X26 | 25.5 | ||
| 3 | Đại Học Phenikaa | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | A00; A01; B00; D07; X06; X07 | 21 | 21 | |
| 4 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | C01 | 26.25 | ||
| Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A01 | 25.5 | 25.1 | 22 | ||
| Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.75 | 25.1 | 22 | ||
| 5 | Đại Học Cần Thơ | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21.55 | 21 | 18 |
| 6 | Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; X06; C01; X07 | 21 | 17.2 | 15.35 |
| 7 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; A04; C01 | 18.25 | ||
| 8 | Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | Công nghệ vi mạch bán dẫn | A00; A01; A09; A02; A19; A04 | 23 | 25.01 | 23.14 |
| 9 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X27 | 24 | 23.28 | |
| 10 | Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự | Công nghệ bán dẫn và Nano | A00; A01; X06 | 25.41 | ||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


