Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 59 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 66 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiTruyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0226.6226.6125.73
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A01
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0227.5527.0325.99
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)A00; A01
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)B03; C01; C02; X0226.5525.6524.3
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; D26
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngB03; C01; C02; X0228.0727.4126.46
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01
2Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngCông nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01; X06; X2624.6125.4625.01
Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06; X2625.125.7525.68
3Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)A00; A01; D07; X0623.6725.1524.26
4Học Viện Kỹ Thuật Mật MãKỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Cơ sở Hà Nội)A00; A01; X0623.4825.3525
5Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X06; X0723.9324.5123.81
6Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhânA00; A01; C01; X05; X06; X0725.2523.521
7Trường Đại Học Công Thương TPHCMCông nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; C01; D0121.51816
8Đại Học PhenikaaKỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)A00; A01; D07; D08; X06; X26212121
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; D07; D08; X06; X262121
9Trường Đại Học Thủy LợiKỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D07; C0122.524.5924.39
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngX02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
10Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMKỹ thuật điện tử - viễn thôngX2725.124.55
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X26; C01; A02; X06; X07
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)X2724.1525.4
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07
11Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật điện tử - viễn thôngA0027.8431.228.7
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01; C01; D01; D07; X06; X26
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnA0024.952624
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnA01; C01; D01; D07; X06; X26
12Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà NộiKỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.5726.2525.65
13Đại Học Cần ThơKỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X0720.952322.15
14Trường Đại Học Sài GònCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửC0123.172422
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngC0121.5923.0820.66
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
15Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X2624.6525.1424.05
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạchA00; A01; X062726.31
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; D07; X06; X07; X2623.092317.5
16Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; D01; C01; X0624.224.3522
17Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X06; X262020.8518.15
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X262123.2321.9
18Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; B00; B08; D01; D0717.5
Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng)A00; A01; B00; B08; D01; D0719.5
19Trường Đại Học Hùng VươngCông nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA01; D01; X06; X25181817
20Trường Đại Học VinhCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A04; C01201719
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông)B03; C01; C02; D01(Gố18
21Trường Đại Học Quy NhơnKỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2620.771515
22Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X5923.3721.7521.4
23Trường Đại học Công nghiệp VinhCông nghệ kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01; D01; D07152015
24Trường Đại Học Trà VinhCông nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; X05; X06; X07151515
25Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0718.51616
26Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X062423.7522.5
27Trường Đại Học Điện LựcCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0722.9223.522.75
28Trường Đại Học Phương ĐôngCông nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A01; D01; X06; X07151515
29Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10141515
30Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X271617
31Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06172319
32Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D0720.51716
Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch2416
Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạchA00; A01; C01
33Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênKỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; A03; A06; A07; A08; A09; B00; B01; B04; B08; C03; C04; C14; D01; D07; D09; X04; X07; X08; X09; X10; X12; X13; X14; X20; X2318.519.616
Kỹ thuật điện, điện tửA04; A05; A10; A11; B02; B03; C01; C02; D10; D84; X01; X02; X03; X05; X06; X11; X15; X16; X17; X18; X19; X21; X22
34Đại Học Duy TânNgành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; C01; C02; D01151614
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử X26 (Toán, Tin, Anh)
35Trường Đại học Nam Cần ThơCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X261516
36Trường Đại Học Cửu LongCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56151515
37Trường Đại Học Văn LangCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X26151616
38Trường Đại Học Đại NamCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X051516
39Trường Đại Học Đông ÁCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26151515
40Trường Đại học Sao ĐỏCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21151717
41Trường Đại Học Tây ĐôCông nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01151515
42Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật điện tử - viễn thôngC01; C03; C04; D01; X01; X02151616
43Trường Đại Học Lạc HồngCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửD01; X02; X04; X08; A03; A041515.0515.1
44Trường Đại học Thành ĐôCông nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00; A01; A0C; C03; D01; D071616.516.5
45Trường Đại Học Bình DươngCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; C01; C03; C04; C14; D01151515
46Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà NộiCông nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCTA00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A0221
47Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26151515
48Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngCông nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26141414
49Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0319.519.5
50Trường Đại Học Văn HiếnKỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X541515.3515.15
51Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A04; A10; D01; D09; D1017.331515
52Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngKỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X2715
53Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học HuếCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C02; D01; X0718.2
54Trường Đại Học Thái BìnhCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01; X01161716.5
55Trường Đại Học Đồng NaiCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D07221715
56Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà NộiCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử171518
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; X23; X24; X03; X04
57Trường Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57151718
58Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07141616
59Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; D04; D06; D07; D08; D09; D10; D18; D20; D23; D2516.11515
60Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84161515
61Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D04; X17; X21; X23151515
62Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònCNKT điện điện tửA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88151515
63Trường Đại Học Công Nghệ Đông ÁCông nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử18
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tửA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07
64Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Dân Sự - Đại Học Thông Tin Liên LạcKỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; C01; D0119.5
65Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sựĐiện tử - Viễn thôngA00; A01; X0625.1

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data