Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Trí tuệ nhân tạo - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Trí tuệ nhân tạo có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Trí tuệ nhân tạo lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 55 Khối xét tuyển ngành Trí tuệ nhân tạo - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Trí tuệ nhân tạo của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 36 Trường xét tuyển ngành Trí tuệ nhân tạo - Xem chi tiết


1. Ngành TRÍ TUỆ NHÂN TẠO xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Trí tuệ nhân tạo tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0725.4434.5
2Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngTrí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X2625.67
Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)A00; A01; X06; X2624.87
3Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiTrí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X26; D0127.7527.1227.2
4Học Viện Hàng không Việt NamTrí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5418
Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5418
Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5418
Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5418
Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5420
5Đại Học PhenikaaTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X262121
6Trường Đại Học Thăng LongTrí tuệ nhân tạoA00; X06; X26172222.93
Trí tuệ nhân tạoA01; D01; D07
7Trường Đại Học Thủy LợiTrí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; C0122.1224.223.9
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuX02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
8Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMTrí tuệ nhân tạoD0728.8527.727
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X26; X06; B08
9Đại Học Cần ThơTrí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X2623.04
10Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; X26; X06; D0729.628.327.8
11Trường Đại Học Sài GònTrí tuệ nhân tạoA02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X542222.27
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D07
12Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)D0125.5824.3523
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)D0127.8325.15
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01
13Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X2627.227.1126.45
14Trường Đại Học Nha TrangCông nghệ thông tin Việt Nhật X02; C01; X03; X04; D0120.75
15Trường Đại Học Quy NhơnTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X26201515
16Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X2619.49
17Trường Đại Học Trà VinhTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27151515
18Trường Đại Học Mở TPHCMTrí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X2620.620
19Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiTrí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X272121.4522.8
20Trường Đại Học Điện LựcTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0720.5
21Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; C01; X07; X0621.8523.55
22Trường Đại Học CMCTrí tuệ nhân tạo28.66
Trí tuệ nhân tạo(Toán, 2 môn bất kì)
23Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; X021515
24Đại Học Duy TânNgành Trí tuệ Nhân tạoA00; A01; C01; C02; D011516
Ngành Trí tuệ Nhân tạoX26 (Toán, Tin, Anh)
25Trường Đại học Nam Cần ThơTrí tuệ nhân tạo
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
26Trường Đại Học Đông ÁTrí tuệ nhân tạo (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)1515
Trí tuệ nhân tạo (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X2615
27Trường Đại học Công Nghệ TPHCMTrí tuệ nhân tạoC01; C03; C04; D01; X01; X021516
28Trường Đại Học Lạc HồngTrí tuệ nhân tạoD01; C01; X04; A00; A03; A0416.517.215.2
29Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMTrí tuệ nhân tạoA01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X061515
30Trường Đại Học Hoa SenTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D07161816
31Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiTrí tuệ nhân tạoA00; A01; A04; A10; D01; D09; D1017.33
32Trường Đại Học Thái Bình DươngTrí tuệ nhân tạo15
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
33Trường Đại Học Gia ĐịnhTrí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D0117
Trí tuệ nhân tạoK01 (Toán, Anh, Tin)
34Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà NẵngTrí tuệ nhân tạo (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26212325.01
Trí tuệ nhân tạo- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X2621
Công nghệ thông tin (cử nhân)A00; A01; D01; D07; X06; X2618.522.523.5
35Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sựTrí tuệ nhân tạoA00; A01; X0624.5

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Trí tuệ nhân tạo và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data