Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật phần mềm - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật phần mềm có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kỹ thuật phần mềm lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật phần mềm, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 63 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật phần mềm - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật phần mềm của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 33 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật phần mềm - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT PHẦN MỀM xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật phần mềm tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0724.734.06
2Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiKỹ thuật phần mềmA00; A01; X06; X0721.7524.6824.54
3Học Viện Hàng không Việt NamCông nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5418
4Đại Học PhenikaaKỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X06; X26192121
5Trường Đại học Thủ Dầu MộtKỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X0319.51716
6Trường Đại Học Thủy LợiKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2621.5524.8724.68
7Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKỹ thuật phần mềmC0129.98
Kỹ thuật phần mềmA01; D07; D01; X2629.5833.333.7
Kỹ thuật phần mềmA0029.8333.333.7
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X262428
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnA0024.7530.931.4
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnC0124.9
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2624.530.931.4
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26242831
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26202222
8Đại Học Cần ThơKỹ thuật phần mềmA00; A01; X06; X2623.0524.8324.8
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01; D01; D07; X2619.422.923.4
9Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; X26; X06; D072626.8526.9
10Trường Đại Học Sài GònKỹ thuật phần mềmD0720.06
Kỹ thuật phần mềmA02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X5721
Kỹ thuật phần mềmA0120.9924.3424.21
Kỹ thuật phần mềmB0020.47
Kỹ thuật phần mềmA0021.6824.3424.21
Kỹ thuật phần mềmC0122.62
11Đại Học Kinh Tế TPHCMKỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D0723.625.4325.8
12Trường Đại Học An GiangKỹ thuật phần mềmC01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X7416.2519.418.5
Kỹ thuật phần mềmA00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M301619.418.5
13Trường Đại Học Quy NhơnKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07; X2619.51515
14Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơKỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X2522.9421.922.8
15Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07161717
16Trường Đại Học Mở TPHCMKỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X2620.1
17Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; X02151515
18Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênKỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNUA00; A01; A02; A03; A04, A05; A06; A07; A08; A09; A10, AU; B00; B01; B02, BO3; B04; B08; C0TC02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10, D84; X01.X02, X03; X04; X05, X06; X07; X08; X09; X10; XI1; X12; X13; X14; X15-X16; X17-X18; XI9; X20; X21-X22; X23; X24; X2521.2516
19Trường Đại học Nam Cần ThơKỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26151615
20Trường Đại Học Văn LangKỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26151616
21Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuCông nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X261515
22Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngKỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56141414
23Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMKỹ thuật phần mềmA01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X0615
Kế toánD01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D1415
24Trường Đại Học Hoa SenKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D07151815
25Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiKỹ thuật phần mềmA00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X0517.3315
26Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngKỹ thuật phần mềmA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27151515
27Trường Đại Học Khoa Học HuếKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; X2617.51716.5
28Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịKỹ thuật phần mềmA00; X02; X26; X18161615
29Trường Đại Học Thái Bình DươngKỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X5615
30Trường Đại Học Xây Dựng Miền TâyKỹ thuật phần mềmA00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26151515
31Trường Đại Học Gia ĐịnhKỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X26151515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kỹ thuật phần mềm và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data