Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 48 Khối xét tuyển ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 17 Trường xét tuyển ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu - Xem chi tiết


1. Ngành MẠNG MÁY TÍNH & TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngKỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)A00; A01; X06; X2624.425.5924.88
2Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X26; D0126.7326.9226.25
3Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X0721.724.3524.17
4Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X562017.517.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5622.522.522.2
5Trường Đại Học Thăng LongMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA01; D01; D071523.46
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; X06; X261623.46
6Trường Đại Học Tôn Đức ThắngMạng máy tính và truyền thông dữ liệuC0127.18
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA0027.0331.232.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA01; D07; D01; X2626.7831.232.1
7Đại Học Cần ThơMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X2621.0122.922.85
8Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; X26; X06; D07; X142425.725.4
9Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhC0121.923.2522.5
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhA0021.6723.2522.5
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhX0221.85
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhA01; D0121.523.2522.5
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhC0221.67
10Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; X02151515
11Đại Học Duy TânNgành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệuA00; A01; C01; C02; D01; X26151615
12Trường Đại học Nam Cần ThơMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26151615
13Trường Đại Học Văn LangMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26151616
14Trường Đại Học Văn HiếnMạng máy tính và Truyền thôngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5415
15Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27151515
16Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái NguyênMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; X0615
17Trường Đại Học Gia ĐịnhMạng máy tính & truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; X26151515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data