Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 28 Khối xét tuyển ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 17 Trường xét tuyển ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu - Xem chi tiết


1. Ngành MẠNG MÁY TÍNH & TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)A00; A01; X06; X2625.5924.88
2Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X26; D0126.9226.25
3Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X0724.3524.17
4Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5617.517.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5622.522.2
5Trường Đại Học Thăng LongMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D07; X06; X2623.46
6Trường Đại Học Tôn Đức ThắngMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; D07; X2631.232.1
7Đại Học Cần ThơMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X2622.922.85
8Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; X26; X06; D07; X1425.725.4
9Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; X0223.2522.5
10Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhMạng máy tính và Truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; X021515
11Đại Học Duy TânNgành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệuA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)1615
12Trường Đại học Nam Cần ThơMạng máy tính & truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X261615
13Trường Đại Học Văn LangMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; X02; X06; X261616
14Trường Đại Học Văn HiếnMạng máy tính và Truyền thôngA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54
15Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X271515
16Trường Đại Học Gia ĐịnhMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)1515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data