Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 51 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 7 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X0724.5524.3
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchA00; A01; C01; X05; X06; X072423.25
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạchA00; A01; C01; X05; X06; X072221.75
3Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5617.517.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5622.822.5
4Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; D0125.424.98
Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01; D0125.5
5Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênKỹ thuật máy tínhA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X2321.416.5
6Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0718
7Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X2622.523
Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)A00; A01; D01; D07; X06; X262223.09
Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)A00; A01; C01; D07; X06; X2627

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data