Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kế toán - Danh sách các trường đào tạo khối X02, K21, TH6, DK, F01, TH3

Ngành Kế toán có những trường Đại học nào đào tạo khối khối X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 năm 2025, ngành Kế toán lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kế toán, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm

1. Xem 78 Khối xét tuyển ngành Kế toán - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kế toán của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 30 Trường xét tuyển ngành Kế toán - Xem chi tiết


1. Ngành KẾ TOÁN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kế toán tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiKế toánA00; A01; B03; C01; C02; D01; X0225.825.52
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMKế toánC01; C03; C04; D01; X01; X022322.75
Kế toán C01; C03; C04; D01; X01; X022120
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)C01; C03; C04; D01; X01; X022120
3Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpKế toán (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X2717.517.5
Kế toán (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X272322.5
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtKế toánA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X092221
5Trường Đại Học Thủy LợiKế toánA00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)25.0224.91
6Trường Đại Học Sài GònKế toánA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5423.1822.29
Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5422.8
7Trường Đại Học Nha TrangKế toánD01; X01; X02; C042021
Kế toán (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D0120
8Trường Đại Học Hà TĩnhKế toánB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02.1516
9Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiKế toánA00; A01; C00; D01; C01; C02; X03; X04; B03; C03; C04; C14; X0224.2522.15
10Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơKế toánA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X2523.1920.7
11Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiKế toán, Phân tích và Kiểm toánA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X2622.75
12Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMKế toánA00, A01, D01, X01, X02, X252323
13Trường Đại Học Mở TPHCMKế toánA00; A01; D01; D07; D84; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin).2123.8
Kế toán - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)A01; D01; D07; D84; D66; (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Văn, Anh, Tin).1821.25
14Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiKế toánA00; A01; D01; C04; X01; X0223.7522.5
15Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiKế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X2721.6
16Đại Học Duy TânNgành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trịA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)1614
17Trường Đại Học Đông ÁKế toán (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X211515
Kế toán (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk)A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X2115
18Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh ThuậnKế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)A00, A01, D01, X01, X02, X251515
19Trường Đại Học Tây ĐôKế toánA00; A01; D01; C04; X26; X02; X061515
20Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKế toánD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X011818
21Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMKế toánD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041618
22Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng NaiKế toánD01; C03; C04; X01; X02; C001615
23Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhKế toánA00; A01; D27; D29; D30; D28; Toán, Lí, Công nghệ); C01; D01; B00; D07; D24; D23; D21; D22; D25; (Toán, Văn, công nghệ); (Toán, Văn, Tin); C031616
24Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịKế toánX25; X02; D01; X531615
25Trường Đại Học Thái Bình DươngKế toánA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X261515
26Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungKế toánA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X561515
27Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngKế toánA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
28Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangKế toánA00; A01; A07; C03,C04; D01; X02; X01; X25; D30; D04; X371515
29Trường Đại Học Đà LạtKế toán(Toán, 2 môn bất kì)17.516

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kế toán và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data

Xem thêm các ngành có liên quan khác:

Kế toán - Kiểm toán

1 ngành