| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Sư phạm Mỹ thuật | H01; H02 | 23.48 | 22.69 | |
| 2 | Trường Đại Học Sài Gòn | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 22 | 21.59 | 21.26 |
| 3 | Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng | Sư phạm Mỹ thuật | H00; H07 | 23.46 | 24.3 | |
| 4 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Sư phạm Mỹ thuật | H07 | 25.46 | 22.5 | 18 |
| Sư phạm Mỹ thuật | H00 | |||||
| 5 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận | Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận) | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 16 | ||
| 6 | Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 26.46 | 25.3 | |
| 7 | Trường Đại Học Mỹ Thuật TPHCM | Sư phạm Mỹ thuật (Trường sẽ nhận hồ sơ vào tháng 7 sau khi có đơn đặt hàng của địa phương) | ||||
| Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | 22 | |||||
| Lý luận và lịch sử mỹ thuật | ||||||
| Lý luận và lịch sử mỹ thuật | ||||||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


