Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Tin học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Tin học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Sư phạm Tin học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Tin học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 15 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Tin học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Tin học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 18 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Tin học - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM TIN HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Tin học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Tin họcA00; A01; X0624.8525.1
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm Tin họcD0723.73
Sư phạm Tin họcB0823.9824.7322.75
Sư phạm Tin họcA0123.2324.7322.75
Sư phạm Tin họcX2623.23
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiSư phạm Tin họcA00; A01; A02; C01; D3023
4Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Tin họcD0121.2524.2221.7
Sư phạm Tin họcA0121.7524.2221.7
Sư phạm Tin họcA00; X0622.2524.2221.7
5Đại Học Cần ThơSư phạm Tin họcA00; A01; D01; D0724.524.5623.25
6Trường Đại Học Sư Phạm HuếSư phạm Tin họcA00; C01; D01; X02; X2622.323.319.75
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngSư phạm Tin họcA00; X06; A0125.9924.121.4
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcD01; C01; C02; X02; X0322.2526.522.3
8Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; X0624.3224.8522.7
9Trường Đại Học VinhSư phạm Tin họcA01; D01; D07; X2621.1524.4522.25
10Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm Tin họcA0024.7323.7619
Sư phạm Tin họcD0125.4
Sư phạm Tin họcC0123.79
Sư phạm Tin họcX0624.01
Sư phạm Tin họcA0125.4123.7619
Sư phạm Tin họcX0224
11Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Tin họcA00; A01; D01; D07; X0220.3522.8519
12Trường Đại Học Hạ LongSư phạm Tin học A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X0621.7519
13Trường Đại Học Hải Dương Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D0122.220.7
14Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngSư phạm Tin họcA00; X05; X06; D0125.9222.4
15Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm Tin họcA0125.2124.8722.15
Sư phạm Tin họcA00; A02; A0424.4624.8722.15
Sư phạm Tin họcC0123.21
16Trường Đại Học Tây BắcSư phạm Tin họcA00; A01; B00; D01; X02; X06; X26; X5621.8623.1619
17Trường Đại Học Đà LạtSư phạm Tin họcA00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X5627.123.819
18Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaSư phạm Tin họcA00; C01; C04; D012624

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Sư phạm Tin học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data