Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Sinh học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Sinh học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Sư phạm Sinh học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Sinh học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 24 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Sinh học - Xem chi tiết

2. Xem 18 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Sinh học - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Sinh học của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM SINH HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • X16: Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Sư phạm Sinh học

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGNL SPHNƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HNĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Sinh học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Sinh họcB00; D0826.74
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm Sinh họcB00; D0826.2224.9
3Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Sinh họcA02; B00; B08; X1625.5123.3
4Đại Học Cần ThơSư phạm Sinh họcB00; B08; A02; B0325.3824.45
5Trường Đại Học Sư Phạm HuếSư phạm Sinh họcB00; A02; B03; D08; B01; B0224.622.5
6Trường Đại Học Sài GònSư phạm Sinh họcA02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X1625.1623.82
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngSư phạm Sinh họcB00; B03; B08; X16; X1425.1222.35
8Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Sư phạm Sinh họcB00; D08; A02; B0326.3324.49
9Trường Đại Học VinhSư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B0825.2523.55
10Trường Đại Học An GiangSư phạm Sinh họcA02; B00; B02; B03; B08; X1424.9822.24
11Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm Sinh học A02; B00; B03; D08; X14; X1624.8623.2
12Trường Đại Học Tây NguyênSư phạm Sinh họcB00; A02; B08; B0324.0520.45
13Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Sinh họcB00; D08; A0223.920
14Trường Đại Học Hải DươngSư phạm Sinh họcA02; B00; B01; B02; B03; D08
15Trường Đại Học Quảng NamCông nghệ Thông tinA00; A01; D01; X01; X0221.7519
16Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B04; B08
17Trường Đại Học Tây BắcSư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B04; B08; X13; X14; X1623.9519
18Trường Đại Học Đà LạtSư phạm Sinh họcA00; D07; X10; X11; X12; A05; A02; B00; B08; X14; X15; X16; B0124.2520.25

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT