STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Sư phạm Vật lí | A00; A01 | 28.31 | 27.71 | |
Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00; A01 | 27.78 | 26.81 | |||
2 | Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM | Sư phạm Vật lý | A00 | 28.42 | 27.25 | 26.1 |
Sư phạm Vật lý | C01 | 28.17 | 27.25 | 26.1 | ||
Sư phạm Vật lý | A01 | 28.92 | 27.25 | 26.1 | ||
3 | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; C01; D30 | 26.27 | 25.65 | 24.2 |
4 | Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên | Sư phạm Vật lý | A00; X07 | 26.15 | 26.02 | 24.47 |
Sư phạm Vật lý | A01; C01 | 25.65 | 26.02 | 24.47 | ||
5 | Đại Học Cần Thơ | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 27.19 | 26.22 | 25.65 |
6 | Trường Đại Học Sư Phạm Huế | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; X07 | 26.08 | 25.7 | 24 |
7 | Trường Đại Học Sài Gòn | Sư phạm Vật lý | A01 | 27.64 | ||
Sư phạm Vật lý | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.33 | 26.43 | 24.61 | ||
Sư phạm Vật lý | C01 | 29.27 | ||||
8 | Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng | Sư phạm Vật lý | A01; A00; X06; C01 | 28.06 | 26 | 24.7 |
9 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D11 | 27.17 | 26.81 | 25.5 |
10 | Trường Đại Học Vinh | Sư phạm Vật lý | A01 | 25.5 | 25.9 | 24.4 |
Sư phạm Vật lý | A00; C01 | 26.5 | 25.9 | 24.4 | ||
Sư phạm Vật lý | A02 | 26 | ||||
11 | Trường Đại Học An Giang | Sư phạm Vật lý | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 25.32 | 25.57 | 24.15 |
Sư phạm Vật lý | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 25.18 | 25.57 | 24.15 | ||
12 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Sư phạm Vật lý | A01 | 28.88 | 25.8 | 23.98 |
Sư phạm Vật lý | X06 | 27.48 | ||||
Sư phạm Vật lý | A00 | 28.2 | 25.8 | 23.98 | ||
Sư phạm Vật lý | C01 | 27.26 | ||||
Sư phạm Vật lý | A02 | 28.48 | 25.8 | 23.98 | ||
Sư phạm Vật lý | X07 | 28.47 | ||||
13 | Trường Đại Học Tây Nguyên | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 27.52 | 25.45 | 23.39 |
14 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; X05 | 24.4 | 25.75 | 23.5 |
15 | Trường Đại Học Hải Dương | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10; C01; D11; X05 | 23.21 | ||
16 | Trường Đại Học Phạm Văn Đồng | Sư phạm Vật lý | A00; X05; A01; C01 | 26.7 | 23.6 | |
17 | Trường Đại Học Quảng Nam | Sư phạm Vật lý | A00 | 24.95 | 23.5 | 19 |
Sư phạm Vật lý | A01 | 24.2 | 23.5 | 19 | ||
Sư phạm Vật lý | A02; D11 | 25.2 | 23.5 | 19 | ||
18 | Trường Đại học Khánh Hòa | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01; X06 | 26.32 | ||
19 | Trường Đại Học Hồng Đức | Sư phạm Vật lý | A01 | 27.13 | ||
Sư phạm Vật lý | A00; A02; A04 | 26.38 | ||||
Sư phạm Vật lý | C01 | 25.13 | ||||
20 | Trường Đại Học Tây Bắc | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07 | 24.8 | 23.96 | 19 |
21 | Trường Đại Học Đà Lạt | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; X06; X07 | 28.25 | 25.25 | 24 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT