Điểm chuẩn theo phương thức ĐT THPT
STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Sư phạm Vật lí | A00; A01 | ||
2 | Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 27.25 | 26.1 |
3 | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; C01 | 25.65 | 24.2 |
4 | Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; X07 | 26.02 | 24.47 |
5 | Đại Học Cần Thơ | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 26.22 | 25.65 |
6 | Trường Đại Học Sư Phạm Huế | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; X07 | 25.7 | 24 |
7 | Trường Đại Học Sài Gòn | Sư phạm Lí | (Toán, Lí, 1 môn bất kì) | 26.43 | 24.61 |
8 | Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng | Sư phạm Vật lý | A01; A00; X06; C01 | 26 | 24.7 |
9 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D11 | 26.81 | 25.5 |
10 | Trường Đại Học Vinh | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 25.9 | 24.4 |
11 | Trường Đại Học An Giang | Sư phạm Vật Lí | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 25.57 | 24.15 |
12 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 25.8 | 23.98 |
13 | Trường Đại Học Tây Nguyên | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 25.45 | 23.39 |
14 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 25.75 | 23.5 |
15 | Trường Đại Học Hải Dương | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10; C01; D11 | ||
16 | Trường Đại Học Phạm Văn Đồng | Sư phạm Vật lý | A00; X05; A01; C01 | 23.6 | |
17 | Trường Đại Học Quảng Nam | Lịch sử | C00; D14; X17; X70 | 23.5 | 19 |
18 | Trường Đại học Khánh Hòa | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01; X06 (Toán, Lí, Anh) | ||
19 | Trường Đại Học Hồng Đức | Sư phạm Vật Lý | A00; A01; A02; A04; C01 | ||
20 | Trường Đại Học Tây Bắc | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07 | 23.96 | 19 |
21 | Trường Đại Học Đà Lạt | Sư phạm Vật lý | A00; A02; A01; X06; X07; X08 | 25.25 | 24 |