Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Giáo dục Công dân - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Giáo dục Công dân có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Giáo dục Công dân lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Giáo dục Công dân, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 15 Khối xét tuyển ngành Giáo dục Công dân - Xem chi tiết

2. Xem 10 Trường xét tuyển ngành Giáo dục Công dân - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Giáo dục Công dân của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành GIÁO DỤC CÔNG DÂN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • X70; C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
  • X74; C20: Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL
  • X01, C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL
  • X78; D66: Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Giáo dục Công dân

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HNĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem

3. Điểm chuẩn ngành Giáo dục Công dân tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiGiáo dục công dânX70; X74; X7828.6
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMGiáo dục Công dânC14; C19; D66; X01; X70; X7827.3426.75
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiGiáo dục công dânC14; C16; C19; C20; C0025.9925.19
4Đại Học Sư Phạm Thái NguyênGiáo dục công dânA08; A09; C19; C20
5Đại Học Cần ThơGiáo dục Công dânC00; C19; D14; D1527.3126.86
6Trường Đại Học Sư Phạm HuếGiáo dục Công dânX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D6627.325.6
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngGiáo dục Công dânC00; C19; X70; C0327.3425.33
8Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Giáo dục Công dânC19; C20; D66; X0127.9426.68
9Trường Đại Học Đồng ThápGiáo dục Công dân C00; C14; C19; C20; D01; D14; X70; X74; X0126.9826.51
10Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongGiáo dục công dân (ngành mới)C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT