STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Giáo dục công dân | X70; X74; X78 | 28.6 | |
2 | Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM | Giáo dục Công dân | C14; C19; D66; X01; X70; X78 | 27.34 | 26.75 |
3 | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội | Giáo dục công dân | C00; C14; C16; C19; C20; X01; X58; X70; X74 | 25.99 | 25.19 |
4 | Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên | Giáo dục Công dân | A08; A09; C19; C20; X17; X21; X70; X74 | ||
5 | Đại Học Cần Thơ | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15; X70 | 27.31 | 26.86 |
6 | Trường Đại Học Sư Phạm Huế | Giáo dục Công dân | C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78 | 27.3 | 25.6 |
7 | Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng | Giáo dục Công dân | C00; C19; X70; C03 | 27.34 | 25.33 |
8 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | Giáo dục Công dân | X01; X70; X74; X78 | 27.94 | 26.68 |
9 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Giáo dục Công dân | C00; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74 | 26.98 | 26.51 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT