Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ giáo dục - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ giáo dục có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ giáo dục lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ giáo dục, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 21 Khối xét tuyển ngành Công nghệ giáo dục - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ giáo dục của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 7 Trường xét tuyển ngành Công nghệ giáo dục - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • X02, K21, TH6, DK, F01, TH3: Toán, Ngữ văn, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ giáo dục tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiCông nghệ giáo dụcA00; A01; B03; C01; C02; D01; X0225.324.55
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMCông nghệ giáo dụcA01; B08; D07; X26
3Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMCông nghệ giáo dụcA00; A01; D07; D01; B08; X26; C01; C02; B03; X02; X06; X10; X14
4Trường Đại Học Đồng ThápCông nghệ Giáo dụcA00; C01; D01; X03; X26; X27
5Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ giáo dụcA00; A01; D01; D07
6Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ Giáo dụcA00; A01; D01; B03; C01; C02; X02; X06; X07; X08; X26; X27; X2815
7Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài GònCông nghệ giáo dụcA00; A01; X06; X10; X02; D0716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ giáo dục và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data