Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Giáo dục Tiểu học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Giáo dục Tiểu học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Giáo dục Tiểu học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Giáo dục Tiểu học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 24 Khối xét tuyển ngành Giáo dục Tiểu học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Giáo dục Tiểu học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 40 Trường xét tuyển ngành Giáo dục Tiểu học - Xem chi tiết


1. Ngành GIÁO DỤC TIỂU HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Giáo dục Tiểu học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiGiáo dục Tiểu họcD0125.127.2
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhD0124.9927.26
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMGiáo dục Tiểu họcA0125.4426.1324.9
Giáo dục Tiểu họcA00; D01
Giáo dục Tiểu họcA0123.25
Giáo dục Tiểu họcA00; D01
Giáo dục Tiểu họcA0024.2124.73
Giáo dục Tiểu họcA01; D01
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiGiáo dục Tiểu họcC03; C04; C14; D01; D04; X0125.3326.2625.15
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtGiáo dục Tiểu họcA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X0124.3526.4723.75
5Đại Học Sư Phạm Thái NguyênGiáo dục Tiểu họcC0324.4825.924.55
Giáo dục Tiểu họcC01; D01
6Đại Học Cần ThơGiáo dục Tiểu họcA00; C01; D01; D0326.0925.6524.41
7Trường Đại Học Sư Phạm HuếGiáo dục Tiểu họcB03; C00; C03; C04; C14; D01; X0127.8227.7525.3
Giáo dục Tiểu học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)B03; C00; C03; C04; C14; D01; X012726.525.3
8Trường Đại Học Sài GònGiáo dục Tiểu họcD0123.525.3924.11
Giáo dục Tiểu họcB03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04
9Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngGiáo dục Tiểu họcD01; C03; C04; X02; X0324.8827.525.02
10Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Giáo dục Tiểu họcC01; C03; C04; D0126.3327.3926.03
11Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà NộiGiáo dục Tiểu học
Giáo dục Tiểu họcA00; B00; C00; D01; C14
12Trường Đại Học Hùng VươngGiáo dục Tiểu họcC01; C03; D01; X0125.8628.1326.75
13Trường Đại Học VinhGiáo dục Tiểu họcC01; C03; C0425.5628.1225.65
Giáo dục Tiểu họcD01
14Trường Đại Học An GiangGiáo dục Tiểu họcC04; C03; C01; C0223.2826.6323.26
Giáo dục Tiểu họcB03; D01
15Trường Đại Học Đồng ThápGiáo dục Tiểu học22.6425.2723.28
Giáo dục Tiểu họcB03; C01; C03; C04; D01
16Trường Đại Học Tây NguyênGiáo dục Tiểu họcA00; C00; C03; D0127.0426.424.7
Giáo dục Tiểu học - Tiếng JraiA00; C00; C03; D0125.8925.2123.25
17Trường Đại Học Quy NhơnGiáo dục Tiểu họcA00; C00; D0126.926.9524.45
18Trường Đại Học Hạ LongGiáo dục Tiểu họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X012425.95
19Trường Đại Học Hải Dương Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X0123.8526.519
20Trường Đại Học Quảng BìnhGiáo dục Tiểu họcC0424.8726.6124
Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; C01; C14; C20; D01; X01
21Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngGiáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0126.8725.7
22Trường Đại Học Hà TĩnhGiáo dục Tiểu họcB03; C04; C14; X0126.3526.5926.04
Giáo dục Tiểu họcD01
23Trường Đại Học Bạc LiêuChăn nuôiC01; C02; C03; C04; D0126.9926.2
Chăn nuôiB00; B03; X04; X14; X16; A00; A01; X01
24Trường Đại Học Quảng NamGiáo dục Tiểu họcC0026.2725.824.5
Giáo dục Tiểu họcA00; C03; D01; X01
25Trường Đại Học Phú YênGiáo dục Tiểu họcA00; C00; C03; C04; D0126.0325.7523.5
26Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumGiáo dục tiểu họcC04; C03; D01; X0122.725.7323
27Trường Đại Học Trà VinhGiáo Dục Tiểu Học
Giáo Dục Tiểu HọcA00; A01; D84; X06; X13; X17; X26
28Trường Đại học Khánh HòaGiáo dục Tiểu họcB03; C01; C02; C03; C04; D0125.9724.44
29Trường Đại Học Đông ÁGiáo dục Tiểu học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)
Giáo dục Tiểu học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)B03; C00; C03; C04; D01; D15; M06; X02; X70
30Trường Đại Học Tiền GiangĐH Giáo dục tiểu học
ĐH Giáo dục tiểu họcA00; A01; D01; A07; C03; C04; C01; C02; B03; C14
31Trường Đại Học Hồng ĐứcGiáo dục Tiểu họcB03; C02; C04; D01; M0025.1328.4227.63
32Trường Đại Học Đồng NaiGiáo dục Tiểu họcA00; A01; C03; C04; D0123.124.2522.25
33Trường Đại Học Tây BắcGiáo dục Tiểu họcA00; A01; A02; A04; C00; C03; D01; X7027.7427.525.9
34Trường Đại Học Đà LạtGiáo dục tiểu học26.5
Giáo dục tiểu họcMôn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
35Trường Đại học Kiên GiangGiáo dục tiểu họcA00; A01; A09; C03; C14; D0124.426.04
36Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaGiáo dục Tiểu họcM00; A01; D01; C0427.322727.4
37Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà GiangGiáo dục Tiểu họcA00; C00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X7426.1427.3122.75
38Trường Đại Học Hoa LưGiáo dục Tiểu họcC01; C03; C04; D012325.05

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Giáo dục Tiểu học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data