Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Ngữ văn - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Ngữ văn có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Sư phạm Ngữ văn lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Ngữ văn, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 14 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Ngữ văn - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Ngữ văn của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 29 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Ngữ văn - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM NGỮ VĂN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • X70: Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Ngữ văn tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Ngữ vănC00; D0128.4829.3
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm Ngữ vănD1429.5728.627
Sư phạm Ngữ vănC00; D01
Sư phạm Ngữ vănD1428.4827.2
Sư phạm Ngữ vănC00; D01
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiSư phạm Ngữ văn28.126.5825.8
Sư phạm Ngữ vănD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtSư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; C07; C10; D01; D14; D15; X70; X7426.8623.75
5Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Ngữ vănD1527.4228.5626.85
Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C20; D01; D14; X70; X74
6Đại Học Cần ThơSư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1528.2327.8326.63
7Trường Đại Học Sư Phạm HuếSư phạm Ngữ vănC00; D01; X70; X7828.928.127.35
8Trường Đại Học Sài GònSư phạm Ngữ vănD0124.96
Sư phạm Ngữ vănB03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04
9Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngSư phạm Ngữ vănC00; D14; C0328.8427.8325.92
10Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Sư phạm Ngữ vănC00; D01; X70; X7428.5228.8327.47
11Trường Đại Học Hùng VươngSư phạm Ngữ vănC00; D14; X70; X7427.928.4427.45
12Trường Đại Học VinhSư phạm Ngữ vănD1426.9228.4626.7
Sư phạm Ngữ vănC00; C19
13Trường Đại Học An GiangSư phạm Ngữ vănC03; X70; X7424.6527.4424.96
Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D15
14Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm Ngữ vănC2026.0427.3126.4
Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; C19; D14; D15; X70; X74
15Trường Đại Học Tây NguyênSư phạm Ngữ vănC00; D14; X70; X7427.1327.5826
16Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1526.8527.3525.25
17Trường Đại Học Hạ LongSư phạm Ngữ vănC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X7827.3226.9
18Trường Đại Học Hải Dương Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X7426.4726.6219
19Trường Đại Học Quảng BìnhSư phạm Ngữ vănX7525.6623
Sư phạm Ngữ vănC00; C12; C13; D14; D15; X70; X71; X74; X78
20Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngSư phạm Ngữ vănC00; X01; X70; X7427.0226.6
21Trường Đại Học Quảng NamSư phạm Ngữ vănD1425.225.7423.75
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; X70; X74
22Trường Đại Học Phú YênSư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; D01; D1426.2525.7323.2
23Trường Đại Học Trà VinhSư Phạm Ngữ Văn
Sư Phạm Ngữ VănC00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07
24Trường Đại học Khánh HòaSư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; D01; D14; D1526.41
25Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm Ngữ vănC00; C03; C12; C19; D14; X7028.3828.83
26Trường Đại Học Đồng NaiSư phạm Ngữ vănD01; D14; D15; C0026.5125.523.5
27Trường Đại Học Tây BắcSư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D15; D66; X70; X74; X7828.1128.1127
28Trường Đại Học Đà LạtSư phạm Ngữ văn27.75
Sư phạm Ngữ vănMôn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Sư phạm Ngữ văn và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data