Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Ngữ văn - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Ngữ văn có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Sư phạm Ngữ văn lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Ngữ văn, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 13 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Ngữ văn - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Ngữ văn của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 29 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Ngữ văn - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM NGỮ VĂN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • X70: Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Ngữ văn tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Ngữ vănC00; D0128.4829.3
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm Ngữ vănC0029.0728.627
Sư phạm Ngữ vănD1429.57
Sư phạm Ngữ vănD0130.5728.627
Sư phạm Ngữ vănD1428.48
Sư phạm Ngữ vănD0129.4827.2
Sư phạm Ngữ vănC0027.9827.2
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiSư phạm Ngữ vănC03; C04; C14; D01; D04; X0127.3526.5825.8
Sư phạm Ngữ vănC0028.1
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtSư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; C07; C10; D01; D14; D15; X70; X7426.8623.75
5Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Ngữ vănC00; C19; X7027.9228.5626.85
Sư phạm Ngữ vănD1427.1728.5626.85
Sư phạm Ngữ vănD0126.4228.5626.85
Sư phạm Ngữ vănC20; X7428.17
Sư phạm Ngữ vănD1527.42
6Đại Học Cần ThơSư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1528.2327.8326.63
7Trường Đại Học Sư Phạm HuếSư phạm Ngữ vănC00; D01; X70; X7828.928.127.35
8Trường Đại Học Sài GònSư phạm Ngữ vănB03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X0426.58
Sư phạm Ngữ vănD0124.96
9Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngSư phạm Ngữ vănC00; D14; C0328.8427.8325.92
10Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Sư phạm Ngữ vănC00; D01; X70; X7428.5228.8327.47
11Trường Đại Học Hùng VươngSư phạm Ngữ vănC00; D14; X70; X7427.928.4427.45
12Trường Đại Học VinhSư phạm Ngữ vănD1426.92
Sư phạm Ngữ vănC00; C1927.9228.4626.7
13Trường Đại Học An GiangSư phạm Ngữ vănA00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M3024.7127.4424.96
Sư phạm Ngữ vănC01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X7424.65
Sư phạm Ngữ vănC0027.6827.4424.96
14Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm Ngữ vănD1428.4627.3126.4
Sư phạm Ngữ vănX7426.04
Sư phạm Ngữ vănC0329.06
Sư phạm Ngữ vănC2026.04
Sư phạm Ngữ vănX7026.15
Sư phạm Ngữ vănC0027.2127.3126.4
Sư phạm Ngữ vănC1926.1527.3126.4
Sư phạm Ngữ vănD1528.3527.3126.4
Sư phạm Ngữ vănC0428.95
15Trường Đại Học Tây NguyênSư phạm Ngữ vănC00; D14; X70; X7427.1327.5826
16Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1526.8527.3525.25
17Trường Đại Học Hạ LongSư phạm Ngữ văn C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X7827.3226.9
18Trường Đại Học Hải Dương Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X7426.4726.6219
19Trường Đại Học Quảng BìnhSư phạm Ngữ vănD1424.1523
Sư phạm Ngữ vănD1524.26
Sư phạm Ngữ vănC1324.66
Sư phạm Ngữ vănX7825.32
Sư phạm Ngữ vănX7426.57
Sư phạm Ngữ vănC1224.55
Sư phạm Ngữ vănX7125.55
Sư phạm Ngữ vănX7026.45
Sư phạm Ngữ vănC0025.423
Sư phạm Ngữ vănX7525.66
20Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngSư phạm Ngữ vănC00; X74; X70; X0127.0226.6
21Trường Đại Học Quảng NamSư phạm Ngữ vănC00; X70; X7425.725.7423.75
Sư phạm Ngữ vănD0124.2
Sư phạm Ngữ vănD1425.225.7423.75
22Trường Đại Học Phú YênSư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; D01; D1426.2525.7323.2
23Trường Đại học Khánh HòaSư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D15; C03; C0426.41
24Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm Ngữ vănC00; C03; C12; C19; D14; X7028.3828.83
25Trường Đại Học Đồng NaiSư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1526.5125.523.5
26Trường Đại Học Tây BắcSư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D15; D66; X70; X74; X7828.1128.1127
27Trường Đại Học Đà LạtSư phạm Ngữ vănC00; X70; D14; X71; X74; X75; Y07; X7927.7527.7526

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Sư phạm Ngữ văn và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data