Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Tiếng Trung - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Tiếng Trung có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Sư phạm Tiếng Trung lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Tiếng Trung, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 17 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Tiếng Trung - Xem chi tiết

2. Xem 7 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Tiếng Trung - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Tiếng Trung của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM TIẾNG TRUNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Sư phạm Tiếng Trung

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Tiếng Trung tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0426.4425.83
2Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà NộiSư phạm tiếng Trung QuốcD15; D14; D07; D01; D08; A01; D45; D65; D25; D04; D35; D3037.8535.9
3Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà NẵngSư phạm tiếng Trung QuốcD01; D04; D09; D14; D10; D1526.0924.48
4Trường Đại Học Ngoại Ngữ HuếSư phạm Tiếng Trung QuốcD04; D01; D45; D1526.524.85
5Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04; D14; D15; D45; D65
6Trường Ngoại Ngữ Thái NguyênSư phạm Tiếng Trung QuốcD14; D01; D04; D66; D1526.6525.15
7Trường Đại học Sao ĐỏSư phạm tiếng Trung QuốcD01; D11; D14; D15; D45; D6521.74

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT