Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Giáo dục Thể chất - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Giáo dục Thể chất có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Giáo dục Thể chất lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Giáo dục Thể chất, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 9 Khối xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất - Xem chi tiết

2. Xem 20 Trường xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Giáo dục Thể chất của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành GIÁO DỤC THỂ CHẤT xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
  • T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
  • T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
  • T05: Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênCCQTXem
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HNĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhKết HợpXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênXét TN THPTXem

3. Điểm chuẩn ngành Giáo dục Thể chất tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiGiáo dục thể chấtT01; T0225.6622.85
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMGiáo dục Thể chấtM08; T0126.7126.1
Giáo dục Thể chấtM08; T0124.77
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiGiáo dục thể chấtT00; T01; T02; T082423.5
4Đại Học Cần ThơGiáo dục Thể chấtT00; T01; T06; T1025.623.5
5Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngGiáo dục Thể chấtT01; T0823.2520.63
6Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Giáo dục Thể chấtT01; T05; (Toán, Hóa, Năng khiếu); (Toán, Sinh, Năng khiếu)2021
7Trường Đại Học Hùng VươngGiáo dục Thể chấtM03; M023431.75
8Trường Đại Học Đồng ThápGiáo dục Thể chất T00; T05; T06; T01; T02; T03; T1525.725.66
9Trường Đại Học Quy NhơnGiáo dục thể chấtT00; T01; T02; T04; T0526.522.25
10Trường Đại Học Hải DươngGiáo dục thể chấtT00; T01; T02; T0319
11Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCMGiáo dục thể chấtT00; T01; T04; T0635
12Trường Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao TPHCMNgành Giáo dục thể chấtT00; T02; T05; T08; T09; T1023.75
13Trường Đại Học Hồng ĐứcGiáo dục thể chấtT01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)
14Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaGiáo dục Thể chấtT00; T03; T05; T0826.5

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT