Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Giáo dục Thể chất - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Giáo dục Thể chất có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Giáo dục Thể chất lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Giáo dục Thể chất, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 12 Khối xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Giáo dục Thể chất của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 21 Trường xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất - Xem chi tiết


1. Ngành GIÁO DỤC THỂ CHẤT xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
  • T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
  • T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
  • T05: Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T08: Toán, GDKTPL, Năng khiếu Thể dục thể thao

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Giáo dục Thể chất tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiGiáo dục thể chấtT01; T0225.8925.6622.85
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMGiáo dục Thể chấtM0826.2726.7126.1
Giáo dục Thể chấtT0126.5226.7126.1
Giáo dục Thể chấtM0824.6824.77
Giáo dục Thể chấtT0124.9324.77
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiGiáo dục thể chấtT00; T01; T02; T08; T1123.524
4Đại Học Cần ThơGiáo dục Thể chấtT00; T01; T06; T1023.2325.623.5
5Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngGiáo dục Thể chấtT01; T0826.86
6Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Giáo dục Thể chấtT00; T01; T02; T0723.252021
7Trường Đại Học Đồng ThápGiáo dục Mầm nonX0124.38
Giáo dục Thể chấtT0220.66
Giáo dục Thể chấtT0622.0325.725.66
Giáo dục Thể chấtT0121.66
Giáo dục Thể chấtT0518.7525.725.66
Giáo dục Thể chấtT0022.8825.725.66
Giáo dục Thể chấtT0319.81
Giáo dục Thể chấtT1518.75
8Trường Đại Học Tây NguyênGiáo dục Thể chấtT01; T2025.8925.3123.75
9Trường Đại Học Quy NhơnGiáo dục thể chấtT00; T01; T02; T04; T0619.826.522.25
10Khoa Giáo Dục Thể Chất HuếGiáo dục Thế chấtT00; T02; T05; T07; T0821.4127.121
11Trường Đại Học Hải Dương Giáo dục Thể chấtT00; T01; T02; T03; T0524.4219
12Trường Đại Học Quảng BìnhGiáo dục mầm nonM1319.6
13Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCMGiáo dục thể chấtT00; T01; T04; T0635.3635
14Trường Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao TPHCMGiáo dục thể chấtT00; T02; T05; T08; T09; T102623.75
15Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc NinhGiáo dục thể chấtT00; T01; T02; T05; T0627.39
16Trường Đại Học Hồng ĐứcGiáo dục thể chấtT02; T05; T07; T10; T11; T1226.04
17Trường Đại Học Tây BắcGiáo dục Thể chấtT00; T02; T03; T04; T05; T09; T10; T1125.5725.5723.6
18Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaGiáo dục Thể chấtT00; T03; T05; T06; T08; T0926.7626.5

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Giáo dục Thể chất và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data