Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Hóa học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Hóa học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Sư phạm Hóa học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Hóa học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 14 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Hóa học - Xem chi tiết

2. Xem 18 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Hóa học - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Hóa học của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM HÓA HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • X10, TH4: Toán, Hoá, Tin

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Sư phạm Hóa học

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
2 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGNL SPHNƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HNĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Hóa học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Hoá họcA00; B0027.62
Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)D0727.2
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm Hoá họcA00; B00; D0727.6726.55
3Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Hoá họcA00; B00; D0726.1724.8
4Đại Học Cần ThơSư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D2426.625.76
5Trường Đại Học Sư Phạm HuếSư phạm Hóa họcA00; B00; D0725.824.6
6Trường Đại Học Sài GònSư phạm Hoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1226.9625.28
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngSư phạm Hóa họcA00; B00; D07; C0225.9925.02
8Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Sư phạm Hóa họcA00; D07; B00; X1026.5425.29
9Trường Đại Học VinhSư phạm Hóa họcA00; B00; D0726.424.8
10Trường Đại Học An GiangSư phạm Hóa họcA00; A06; B00; C02; D07; X1025.8124.15
11Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07; X10; X1125.9424.45
12Trường Đại Học Tây NguyênSư phạm Hoá họcA00; B00; D07; C0225.3223.65
13Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Hóa họcA00; B00; D07; C02
14Trường Đại Học Hải DươngSư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D07; D12
15Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngSư phạm Hóa họcA00; C02; B00; D07
16Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ)
17Trường Đại Học Tây BắcSư phạm Hóa họcA00; A11; B00; C02; D07; X09; X10; X1124.5219
18Trường Đại Học Đà LạtSư phạm Hóa họcA00; B00; D07; X10; X11; X1225.2524

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT