| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 28.37 | 27.62 | |
| Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | D07 | 26.13 | 27.2 | |||
| 2 | Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM | Sư phạm Hoá học | D07 | 30.88 | 27.67 | 26.55 |
| Sư phạm Hoá học | B00 | 30.38 | 27.67 | 26.55 | ||
| Sư phạm Hoá học | A00 | 29.38 | 27.67 | 26.55 | ||
| 3 | Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên | Sư phạm Hoá học | A00 | 25.9 | 26.17 | 24.8 |
| Sư phạm Hoá học | D07 | 25.15 | 26.17 | 24.8 | ||
| Sư phạm Hoá học | B00 | 25.4 | 26.17 | 24.8 | ||
| 4 | Đại Học Cần Thơ | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 27.23 | 26.6 | 25.76 |
| 5 | Trường Đại Học Sư Phạm Huế | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 26.88 | 25.8 | 24.6 |
| 6 | Trường Đại Học Sài Gòn | Sư phạm Hoá học | B00 | 27.77 | ||
| Sư phạm Hoá học | A00; A05; A06; C02; X09; X10; X11; X12 | 28.98 | 26.96 | 25.28 | ||
| Sư phạm Hoá học | D07 | 27.36 | ||||
| 7 | Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 27.53 | 25.99 | 25.02 |
| 8 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; X10 | 26.22 | 26.54 | 25.29 |
| 9 | Trường Đại Học Vinh | Sư phạm Hoá học | B00 | 25.5 | 26.4 | 24.8 |
| Sư phạm Hoá học | A00 | 26 | 26.4 | 24.8 | ||
| Sư phạm Hoá học | D07 | 25 | 26.4 | 24.8 | ||
| 10 | Trường Đại Học An Giang | Sư phạm Hóa học | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 24.92 | 25.81 | 24.15 |
| Sư phạm Hóa học | C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 | 24.75 | 25.81 | 24.15 | ||
| 11 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Sư phạm Hóa học | C02 | 27.18 | ||
| Sư phạm Hóa học | X11 | 28.39 | ||||
| Sư phạm Hóa học | A00 | 27.19 | 25.94 | 24.45 | ||
| Sư phạm Hóa học | X10 | 27.4 | ||||
| Sư phạm Hóa học | B00 | 28.4 | 25.94 | 24.45 | ||
| Sư phạm Hóa học | D07 | 28.8 | 25.94 | 24.45 | ||
| 12 | Trường Đại Học Tây Nguyên | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26.86 | 25.32 | 23.65 |
| 13 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 25.3 | ||
| 14 | Trường Đại Học Hải Dương | Sư phạm Hoá học | A00; B00; C02; D07; D12 | 21.8 | ||
| 15 | Trường Đại Học Phạm Văn Đồng | Sư phạm Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 26.3 | ||
| 16 | Trường Đại Học Hồng Đức | Sư phạm Hóa học | B00 | 27.05 | ||
| Sư phạm Hóa học | A00; C02; D07; X11 | 25.8 | ||||
| 17 | Trường Đại Học Tây Bắc | Sư phạm Hóa học | A00; A11; B00; C02; D07; X09; X10; X11 | 24.7 | 24.52 | 19 |
| 18 | Trường Đại Học Đà Lạt | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; X10; X11 | 28 | 25.25 | 24 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


