Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Địa lý - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Địa lý có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Sư phạm Địa lý lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Địa lý, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 14 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Địa lý - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Địa lý của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 15 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Địa lý - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM ĐỊA LÝ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • X74: Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Địa lý tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Địa líC00; C0428.7929.05
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm Địa lýC20; X7428.58
Sư phạm Địa lýC0429.0828.3726.15
Sư phạm Địa lýC0028.8328.3726.15
Sư phạm Địa lýD1529.3328.3726.15
3Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Địa lýC20; X7428.05
Sư phạm Địa lýC0427.0528.4326.73
Sư phạm Địa lýC00; C0927.828.4326.73
Sư phạm Địa lýD1527.3
4Đại Học Cần ThơSư phạm Địa lýC00; C04; D15; D4428.3227.926.23
5Trường Đại Học Sư Phạm HuếSư phạm Địa lýC00; C20; D15; X21; X74; X75; X7727.7128.0526.3
6Trường Đại Học Sài GònSư phạm Địa lýC00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X7728.5527.9123.45
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngSư phạm Địa lýC00; D15; C0428.6127.924.63
8Trường Đại Học VinhSư phạm Địa lýC04; D1527.228.526.55
Sư phạm Địa lýC0028.228.526.55
9Trường Đại Học An GiangSư phạm Địa lýC01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X7425.5325.05
Sư phạm Địa lýC0028.2527.9125.05
Sư phạm Địa lýA00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M3025.9127.9125.05
10Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm Địa lýA0729.827.4325.57
Sư phạm Địa lýD1030.9427.4325.57
Sư phạm Địa lýC0027.5827.4325.57
Sư phạm Địa lýC2026.41
Sư phạm Địa lýX7426.41
Sư phạm Địa lýC0429.3227.4325.57
Sư phạm Địa lýC1528.72
11Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Địa lýC04; D10; D15; X21; X7426.7427.323.5
12Trường Đại Học Hải Dương Sư phạm Địa lýA09; C00; C04; C20; D10; D15; X21; X7426.6726.85
13Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm Địa lýC00; C04; C13; C20; D15; X7428.2
14Trường Đại Học Tây BắcSư phạm Địa líA07; C00; C04; D10; D15; X21; X74; X7528.0927.9626.3

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Sư phạm Địa lý và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data