Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Địa lý - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Địa lý có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Sư phạm Địa lý lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Địa lý, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 17 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Địa lý - Xem chi tiết

2. Xem 15 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Địa lý - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Địa lý của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM ĐỊA LÝ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • X74; C20: Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Sư phạm Địa lý

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGNL SPHNƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HNĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Địa lý tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Địa líC00; C0429.05
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm Địa lýC00; C04; C20; D15; X7428.3726.15
3Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Địa lýC00; C04; D15; C09; C2028.4326.73
4Đại Học Cần ThơSư phạm Địa lýC00; C04; D15; D4427.926.23
5Trường Đại Học Sư Phạm HuếSư phạm Địa lýC00; X21; X74; D15; X75; C20; X7728.0526.3
6Trường Đại Học Sài GònSư phạm Địa lýC00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X7727.9123.45
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngSư phạm Địa lýC00; D15; C0427.924.63
8Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Sư phạm Địa lí (dự kiến)C00; C04; D15; A07
9Trường Đại Học VinhSư phạm Địa lýC00; C04; D1528.526.55
10Trường Đại Học An GiangSư phạm Địa LíA07; C00; C04; D10; D15; X7427.9125.05
11Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm Địa lý A07; C00; C04; C20; D10; D15; X7427.4325.57
12Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Địa lýC00; C20; C04; D15; D10; C1627.323.5
13Trường Đại Học Hải DươngSư phạm Địa líA09; C00; C04; C20; D10; D1526.85
14Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm Địa lýC00; C04; C13; C20; D15
15Trường Đại Học Tây BắcSư phạm Địa líA07; C00; C04; D10; D15; X21; X74; X7527.9626.3

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT