Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Toán - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Toán có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Sư phạm Toán lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Toán, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 36 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Toán - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 31 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Toán - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM TOÁN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Toán họcA00; A0128.2727.48
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A01; D0128.3627.68
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm Toán họcX0628.2527.626.5
Sư phạm Toán họcA00; A01
Sư phạm Toán họcA0128.0726.18
Sư phạm Toán họcA00; X06
3Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Toán họcD0125.3526.3725.43
Sư phạm Toán họcA00; A01; B00
4Đại Học Cần ThơSư phạm Toán họcA00; A01; B08; D0727.6726.7926.18
5Trường Đại Học Sư Phạm HuếSư phạm Toán họcA00; A0126.126.225
Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A0126.126.225
6Trường Đại Học Sài GònSư phạm Toán họcA0127.2126.7526.31
Sư phạm Toán họcA00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngSư phạm Toán họcA00; A01; X0628.0726.1824.96
8Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; X2627.6426.8326.28
9Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà NộiSư phạm Toán học
Sư phạm Toán họcA00; B00; B03; C01; C02; D01
10Trường Đại Học Hùng VươngSư phạm Toán họcA00; D01; X06; X2526.9226.524.75
11Trường Đại Học Hải PhòngSư phạm Toán họcA00; A01; C01; C02; D0725
12Trường Đại Học VinhSư phạm Toán họcA02; B002626.225
Sư phạm Toán họcA00; A01
Sư phạm Toán học (lớp tài năng)A02; B0026.3
Sư phạm Toán học (lớp tài năng)A00; A01
13Trường Đại Học An GiangSư phạm Toán họcC0125.9526.1825
Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D07
14Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm Toán họcD0128.6626.3324.17
Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; C01; C02
15Trường Đại Học Tây NguyênSư phạm Toán họcA00; A01; A02; C0127.9125.9124.75
16Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Toán họcA00; A01; D07; X2625.8526.525.25
17Trường Đại Học Hạ LongSư phạm Toán họcA00; A01; A04; B00; C01; C02; D01; D0723.3
18Trường Đại Học Hải Dương Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D0723.7725.1119
19Trường Đại Học Quảng BìnhSư phạm Toán họcX2623.3719
Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D07; X05; X09; X27
20Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngSư phạm Toán họcA00; A01; D01; X0527.2524.4
21Trường Đại Học Quảng NamSư phạm ToánD0123.524.2523.5
Sư phạm ToánA00; A01; D07; X01
22Trường Đại Học Phú YênSư phạm Toán họcA00; A01; A04; B00; D01; X2623.9625.724
23Trường Đại học Khánh HòaSư phạm Toán họcA00; A01; B00; D01; D07; X2626.41
24Trường Đại Học Khoa Học Thái NguyênCTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng AnhA00; A05; A06; A08; A11; B00; D01; D07; D08; D8419.5
CTĐT Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng ViệtA00; A05; A06; A08; A11; B00; D01; D07; D08; D8419.5
25Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm Toán họcC0125.9726.28
Sư phạm Toán họcA00; A01; A04; X06
26Trường Đại Học Đồng NaiSư phạm Toán họcA00; A01; C01; D07; D0125.4125.2524.75
27Trường Đại Học Tây BắcSư phạm Toán họcA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X0625.4925.3424.2
28Trường Đại Học Đà LạtSư phạm Toán học28.5
Sư phạm Toán họcMôn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
29Trường Đại học Tân TràoSư phạm Toán học25.8820.45
Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B00; D01
30Trường Đại học Kiên GiangSư phạm Toán họcA00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D0924.8525.8824.44
31Trường Đại Học Hoa LưSư phạm Toán họcA00; A01; A02; X0624.0226.0324.35

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Sư phạm Toán và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data