Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Toán - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Toán có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Sư phạm Toán lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Toán, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 18 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Toán - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 28 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Toán - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM TOÁN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Toán họcA00; A0127.48
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A01; D0127.68
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm Toán họcA00; A01; X0627.626.5
Sư phạm Toán họcA00; A01; X0626.18
3Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Toán họcA00; A01; B00; D0126.3725.43
4Đại Học Cần ThơSư phạm Toán họcA00; A01; B08; D0726.7926.18
5Trường Đại Học Sư Phạm HuếSư phạm Toán họcA00; A0126.225
Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A0126.225
6Trường Đại Học Sài GònSư phạm Toán họcA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X542726.31
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngSư phạm Toán họcA00; A01; X0626.1824.96
8Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; X2626.8326.28
9Trường Đại Học Hùng VươngSư phạm Toán họcA00; D01; X06; X2526.524.75
10Trường Đại Học VinhSư phạm Toán họcA00; A01; A02; B0026.225
11Trường Đại Học An GiangSư phạm Toán họcA00; A01; C01; D01; D0726.1825
12Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm Toán họcA00; A01; A02; C01; C02; D0126.3324.17
13Trường Đại Học Tây NguyênSư phạm Toán họcA00; A01; A02; C0125.9124.75
14Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Toán họcA00; A01; D07; X2626.525.25
15Trường Đại Học Hạ LongSư phạm Toán họcA00; A01; A04; B00; C01; C02; D01; D07
16Trường Đại Học Hải Dương Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D0725.1119
17Trường Đại Học Quảng BìnhSư phạm Toán họcA00; A01; A02; D07; X05; X09; X26; X2719
18Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngSư phạm Toán họcA00; A01; D01; X0524.4
19Trường Đại Học Quảng NamSư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14; D1524.2523.5
20Trường Đại Học Phú YênSư phạm Toán họcA00; A01; A04; B00; D01; D1425.724
21Trường Đại học Khánh HòaSư phạm Toán họcA00; A01; B00; D01; D07; X26
22Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm Toán họcA00; A01; A04; C01; (Toán, Lí, Tin)26.28
23Trường Đại Học Đồng NaiSư phạm Toán họcA00; A01; C01; D07; D0125.2524.75
24Trường Đại Học Tây BắcSư phạm Toán họcA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X0625.3424.2
25Trường Đại Học Đà LạtSư phạm Toán họcMôn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ25.826.5
26Trường Đại học Kiên GiangSư phạm Toán họcA00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D0925.8824.44
27Trường Đại Học Hoa LưSư phạm Toán họcA00; A01; A02; X0626.0324.35

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Sư phạm Toán và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data