Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Giáo dục Chính trị - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Giáo dục Chính trị có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Giáo dục Chính trị lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Giáo dục Chính trị, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 21 Khối xét tuyển ngành Giáo dục Chính trị - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Giáo dục Chính trị của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 13 Trường xét tuyển ngành Giáo dục Chính trị - Xem chi tiết


1. Ngành GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • X70: Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • X74: Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL
  • X01: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Giáo dục Chính trị tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiGiáo dục chính trịX70; X74; X7828.22
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMGiáo dục Chính trịD66; X7827.6227.5826.04
Giáo dục Chính trịC14; C19; X01; X70
3Đại Học Sư Phạm Thái NguyênGiáo dục Chính trịC2026.9828.3126.68
Giáo dục Chính trịA08; A09; C19; X17; X21; X70; X74
4Trường Đại Học Sư Phạm HuếGiáo dục Chính trịC00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X7827.327.0525.5
5Trường Đại Học Sài GònGiáo dục chính trịD0124.04
Giáo dục chính trịB03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04
6Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngGiáo dục Chính trịC00; C19; X70; C0328.3327.225.8
7Trường Đại Học VinhGiáo dục Chính trịC1425.6727.826.5
Giáo dục Chính trịC19; C20; D66
8Trường Đại Học An GiangGiáo dục Chính trịC01; X7025.1326.9925.81
Giáo dục Chính trịA00; A01; C00; D01; X78
9Trường Đại Học Đồng ThápGiáo dục Chính trịX7425.6326.825.8
Giáo dục Chính trịC00; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70
10Trường Đại Học Tây NguyênGiáo dục Chính trịC00; C03; D01; D14; X7026.7526.3625
11Trường Đại Học Quy NhơnGiáo dục chính trịC00; D01; D14; X01; X25; X70; X7426.6524.5
12Trường Đại Học Hải Dương Giáo dục Chính trịA00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01; X7025.7324.15
13Trường Đại Học Tây BắcGiáo dục Chính trịC00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X7427.5227.7826.6

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Giáo dục Chính trị và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data