Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Giáo dục Chính trị - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Giáo dục Chính trị có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Giáo dục Chính trị lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Giáo dục Chính trị, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 21 Khối xét tuyển ngành Giáo dục Chính trị - Xem chi tiết

2. Xem 14 Trường xét tuyển ngành Giáo dục Chính trị - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Giáo dục Chính trị của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • X70; C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
  • X74; C20: Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL
  • X01, C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Giáo dục Chính trị

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
2 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Giáo dục Chính trị tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiGiáo dục đặc biệtC00; D0128.37
Giáo dục chính trịX70; X74; X7828.83
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMGiáo dục Đặc biệtC00; C03; C19; D01; X7026.525.01
Giáo dục Chính trịC14; C19; D66; X01; X70; X7827.5826.04
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiGiáo dục đặc biệtD01; D14; D15; D6625.5
4Đại Học Sư Phạm Thái NguyênGiáo dục Chính trịA08; A09; C19; C2028.3126.68
5Trường Đại Học Sư Phạm HuếGiáo dục Chính trịX01; X70; X74; C00; X78; X25; C19; C20; D6627.0525.5
6Trường Đại Học Sài GònGiáo dục chính trịB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.8625.33
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngGiáo dục Chính trịC00; C19; X70; C0327.225.8
8Trường Đại Học VinhGiáo dục Chính trịC19; C20; D66; C1427.826.5
9Trường Đại Học An GiangGiáo dục Chính trịA00; A01; C00; C01; D01; X70; X7826.9925.81
10Trường Đại Học Đồng ThápGiáo dục Chính trị C00; C14; C19; C20; D01; D14; X70; X74; X0126.825.8
11Trường Đại Học Tây NguyênGiáo dục Chính trịC00; D14; C19; D01; C0326.3625
12Trường Đại Học Quy NhơnGiáo dục chính trịC00; C19; C20; D01; C14; D84; D1424.5
13Trường Đại Học Hải DươngSư phạm Giáo dục Chính trịA00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D0124.15
14Trường Đại Học Tây BắcGiáo dục Chính trịC00; D01; C14; C19; C20; X01; X70; X7427.7826.6

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT