Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Giáo dục Mầm non - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Giáo dục Mầm non có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Giáo dục Mầm non lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Giáo dục Mầm non, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 27 Khối xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Giáo dục Mầm non của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 34 Trường xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non - Xem chi tiết


1. Ngành GIÁO DỤC MẦM NON xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • X01: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Giáo dục Mầm non tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiGiáo dục Mầm nonM0022.1323.43
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng AnhM01; M0221.523.15
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMGiáo dục Mầm nonM0226.324.2424.21
Giáo dục Mầm nonM0326.0524.2424.21
Giáo dục Mầm non (trình độ đại học)M0325.3822
Giáo dục Mầm non (trình độ đại học)M0225.6322
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiGiáo dục Mầm nonC03; C04; C14; D01; D04; X0124.2524.4523
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtGiáo dục Mầm nonM00; M01; M02; M03; M04; M05; M0624.223.0419
5Đại Học Sư Phạm Thái NguyênGiáo dục Mầm nonC1923.7923.9526.62
Giáo dục Mầm nonC14; X01; D66; X7823.2923.9526.62
Giáo dục Mầm nonD01; X1722.29
6Đại Học Cần ThơGiáo dục mầm nonM01; M05; M06; M1125.8725.95
7Trường Đại Học Sư Phạm HuếGiáo dục mầm nonM01; M0923.624.222
8Trường Đại Học Sài GònGiáo dục Mầm nonM01; M0224.223.5120.8
9Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngGiáo dục Mầm nonM09; M0125.8824.2520
10Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Giáo dục Mầm nonM05; M11; M27; M2826.1225.7323.75
11Trường Đại Học An GiangGiáo dục Mầm nonA00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M3023.4822.79
12Trường Đại Học Đồng ThápGiáo dục Mầm nonM0023.7125.823.23
13Trường Đại Học Tây NguyênGiáo dục Mầm nonM01; M0923.2621.2522.1
14Trường Đại Học Quy NhơnGiáo dục mầm nonM0021.7523.120.25
15Trường Đại Học Hạ LongGiáo dục Mầm non C00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X7726.2826.6
16Trường Đại Học Hải Dương Giáo dục Mầm non (ĐH)C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X7425.7326.4
17Trường Đại Học Quảng BìnhGiáo dục mầm nonM0522.5623.0519
Giáo dục mầm nonM1019.2
18Trường Đại Học Quảng NamGiáo dục Mầm nonM0023.7224.2621.5
Giáo dục Mầm nonM0222.7224.2621.5
Giáo dục Mầm nonM01; M0324.2224.2621.5
19Trường Đại Học Phú YênGiáo dục Mầm nonM03; M092424.420.5
20Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumGiáo dục mầm nonM09; M0124.6
21Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMGiáo dục Mầm non (Trình độ Đại học)M0019.519
22Trường Đại Học Hồng ĐứcGiáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M11; M3026.6826.225.67
23Trường Đại Học Tây BắcGiáo dục Mầm nonC00; C19; D14; D15; X01; X21; X70; X7427.37
24Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào CaiGiáo dục Mầm nonB03; C01; C02; C03; C04; C14; D0124.3326.9520.5
25Trường Đại học Kiên GiangGiáo dục Mầm nonA00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D0122.4527.53
26Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaGiáo dục Mầm nonM01; M07; M10; M1126.8927.4326.99
27Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà GiangGiáo dục Mầm nonC00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X7426.0526.3620.5

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Giáo dục Mầm non và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data