Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Giáo dục Mầm non - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Giáo dục Mầm non có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Giáo dục Mầm non lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Giáo dục Mầm non, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 28 Khối xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Giáo dục Mầm non của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 34 Trường xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non - Xem chi tiết


1. Ngành GIÁO DỤC MẦM NON xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • X01, C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL
  • X70; C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Giáo dục Mầm non tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiGiáo dục Mầm nonM0023.43
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng AnhM01; M0223.15
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMGiáo dục mầm non (cao đẳng)M02; M03
Giáo dục mầm nonM02; M0324.2424.21
Giáo dục mầm nonM02; M0322
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiGiáo dục Mầm nonD01; C03; C04; C1424.4523
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtGiáo dục Mầm nonM00; M01; M02; M03; M04; M05; M0623.0419
5Đại Học Sư Phạm Thái NguyênGiáo dục Mầm nonC14; C19; D01; D66; X01; X17; X7823.9526.62
6Đại Học Cần ThơGiáo dục mầm nonM01; M05; M06; M1125.95
7Trường Đại Học Sài GònGiáo dục Mầm nonM01; M0223.5120.8
8Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngGiáo dục Mầm nonM09; M0124.2520
9Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Giáo dục Mầm non(Văn, Anh, Năng khiếu); (Toán, Anh, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu)25.7323.75
10Trường Đại Học Hùng VươngGiáo dục Mầm nonM00; (Văn, Địa, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL; NK)33.4731.9
11Trường Đại Học An GiangGiáo dục Mầm nonM00; M01; M26; M27; M28; M29; M3022.7919.6
12Trường Đại Học Đồng ThápGiáo dục Mầm nonC14; C19; C20; M00; M05; X01; X70; X7425.823.23
13Trường Đại Học Quy NhơnGiáo dục mầm nonM0023.120.25
14Trường Đại Học Hạ LongGiáo dục Mầm nonC00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X7726.6
15Trường Đại Học Hải DươngGiáo dục Mầm non (trình độ đại học)C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D1426.419
16Trường Đại Học Quảng BìnhGiáo dục Mầm nonM05; M06; M07; M10; M11; M13; M1423.0519
17Trường Đại Học Quảng NamGiáo dục Mầm nonM00; M02; M01; M0424.2621.5
18Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumGiáo dục mầm nonM09; M0125.25
19Trường Đại Học Trà VinhGiáo dục Mầm nonC00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07
20Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMGiáo dục mầm nonM0019
21Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngGiáo dục mầm non (dự kiến)
22Trường Đại Học Đông ÁGiáo dục Mầm non (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)B03; C00; C03; C04; D01; D15; M06; X02; X70
23Trường Đại Học Hồng ĐứcGiáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M11; (Văn, Sinh, Năng khiếu)26.225.67
24Trường Đại Học Đồng NaiGiáo dục mầm nonM05; M07; M08; M1322.2519
25Trường Đại Học Tây BắcGiáo dục Mầm nonC00; C19; D14; D15; X01; X70; X74; X2123.322.1
26Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào CaiGiáo dục Mầm nonB03; C01; C02; C03; C04; C14; D0126.9520.5
27Trường Đại học Kiên GiangGiáo dục Mầm nonA00; A01; A09; C03; C14; D0127.53
28Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaGiáo dục Mầm nonM01; M07; M10; M1127.4326.99
29Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà GiangGiáo dục Mầm nonC00, C19, C20, D0126.3620.5

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Giáo dục Mầm non và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data