Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 30 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 24 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0027.0626.45
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm khoa học tự nhiênB0027.3825.624.56
Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02
Sư phạm khoa học tự nhiên24.12
Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; D01
3Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Khoa học tự nhiênD0723.1825.1922.75
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08
4Đại Học Cần ThơSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0025.9925.81
5Trường Đại Học Sư Phạm HuếSư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D0723.524.623
6Trường Đại Học Sài GònSư phạm Khoa học tự nhiênC0126.4925.5224.25
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B08; C02; D07; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngSư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00; D07; C0226.8125.2423.5
8Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; B0324.7125.57
9Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà NộiSư phạm Khoa học Tự nhiên
Sư phạm Khoa học Tự nhiênA00; A02; B00
10Trường Đại Học Hùng VươngSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; B00; X1426.51
11Trường Đại Học VinhSư phạm khoa học tự nhiênD0723.1625.3
Sư phạm khoa học tự nhiênA00; B00
12Trường Đại Học An GiangSư phạm Khoa học tự nhiênC0124.424.66
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; A03; B00
13Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm khoa học tự nhiênD0728.0824.6319
Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08
14Trường Đại Học Tây NguyênSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; C0526.2324.3419.43
15Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B0822.525.6519
16Trường Đại Học Hạ LongSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; C01; C02; D0722.5219.5
17Trường Đại Học Hải Dương Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D0722.5523.719
18Trường Đại Học Quảng BìnhSư phạm khoa học tự nhiênX1119.6923.2419
Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D07; X08; X12; X15
19Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngSư phạm khoa học tự nhiênA00; B00; C01; C0226.0823.5
20Trường Đại Học Quảng NamSư phạm Khoa học tự nhiênB0022.8
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; D07
21Trường Đại Học Phú YênSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; C05; C06; C082324.02
22Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm Khoa học Tự nhiênC0122.2725.7524.78
Sư phạm Khoa học Tự nhiênA00; A01; A02; X07
23Trường Đại học Tân TràoSư phạm khoa học tự nhiên23.919
Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B01; D08
24Trường Đại Học Hoa LưSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; X0620.121.75

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data