STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 26.45 | |
2 | Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 25.6 | 24.56 |
3 | Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; B08; D07 | 25.19 | 22.75 |
4 | Đại Học Cần Thơ | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 25.81 | |
5 | Trường Đại Học Sư Phạm Huế | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; B08; D07 | 24.6 | 23 |
6 | Trường Đại Học Sài Gòn | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; D07; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 25.52 | 24.25 |
7 | Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D07; C02 | 25.24 | 23.5 |
8 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; B03 | 25.57 | |
9 | Trường Đại Học Hùng Vương | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; B00; X14 | ||
10 | Trường Đại Học Vinh | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; B00; D07 | 25.3 | |
11 | Trường Đại Học An Giang | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; A03; B00; C01 | 24.66 | |
12 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; B08; D07 | 24.63 | 19 |
13 | Trường Đại Học Tây Nguyên | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; C05 | 24.34 | 19.43 |
14 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; B08 | 25.65 | 19 |
15 | Trường Đại Học Hạ Long | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07 | 19.5 | |
16 | Trường Đại Học Hải Dương | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | 23.7 | 19 |
17 | Trường Đại Học Quảng Bình | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; B08; D07; X08; X11; X12; X15 | 23.24 | 19 |
18 | Trường Đại Học Phạm Văn Đồng | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; B00; C01; C02 | 23.5 | |
19 | Trường Đại Học Quảng Nam | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | |||
20 | Trường Đại Học Phú Yên | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; C05; C06; C08 | 24.02 | |
21 | Trường Đại Học Hồng Đức | Sư phạm KH Tự nhiên | A00; A01; A02; C01; (Toán, Lí, Công nghệ) | 25.75 | 24.78 |
22 | Trường Đại Học Hoa Lư | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; X06 | 21.75 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT