Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 31 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 23 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0026.45
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B0025.624.56
3Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D0725.1922.75
4Đại Học Cần ThơSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0025.81
5Trường Đại Học Sư Phạm HuếSư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D0724.623
6Trường Đại Học Sài GònSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; D07; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1625.5224.25
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngSư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00; D07; C0225.2423.5
8Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; B0325.57
9Trường Đại Học Hùng VươngSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; B00; X14
10Trường Đại Học VinhSư phạm khoa học tự nhiênA00; B00; D0725.3
11Trường Đại Học An GiangSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; A03; B00; C0124.66
12Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D0724.6319
13Trường Đại Học Tây NguyênSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; C0524.3419.43
14Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B0825.6519
15Trường Đại Học Hạ LongSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; C01; C02; D0719.5
16Trường Đại Học Hải Dương Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D0723.719
17Trường Đại Học Quảng BìnhSư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D07; X08; X11; X12; X1523.2419
18Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngSư phạm khoa học tự nhiênA00; B00; C01; C0223.5
19Trường Đại Học Quảng NamSư phạm Khoa học Tự nhiên
20Trường Đại Học Phú YênSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; C05; C06; C0824.02
21Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm KH Tự nhiênA00; A01; A02; C01; (Toán, Lí, Công nghệ)25.7524.78
22Trường Đại Học Hoa LưSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; X0621.75

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data