Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 29 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 23 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Khoa học tự nhiênA00; B0027.0626.45
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm khoa học tự nhiênA0226.6325.624.56
Sư phạm khoa học tự nhiênA0026.3825.624.56
Sư phạm khoa học tự nhiênB0027.3825.624.56
3Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Khoa học tự nhiênA01; B0023.4325.1922.75
Sư phạm Khoa học tự nhiênB0822.93
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0223.68
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0023.9325.1922.75
Sư phạm Khoa học tự nhiênD0723.18
4Đại Học Cần ThơSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0025.9925.81
5Trường Đại Học Sư Phạm HuếSư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D0723.524.623
6Trường Đại Học Sài GònSư phạm Khoa học tự nhiênA0124.86
Sư phạm Khoa học tự nhiênC0126.49
Sư phạm Khoa học tự nhiênD0723.93
Sư phạm Khoa học tự nhiênB0024.3425.5224.25
Sư phạm Khoa học tự nhiênA02; A03; A04; A05; A06; B01; B02; B03; B08; C02; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1625.55
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngSư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00; D07; C0226.8125.2423.5
8Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; B0324.7125.57
9Trường Đại Học Hùng VươngSư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00; A01; X1426.51
10Trường Đại Học VinhSư phạm khoa học tự nhiênD0723.16
Sư phạm khoa học tự nhiênB0023.6625.3
Sư phạm khoa học tự nhiênA0024.1625.3
11Trường Đại Học An GiangSư phạm Khoa học tự nhiênC01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X7424.4
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M3024.4824.66
12Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm Khoa học tự nhiênB0828.36
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0026.4724.6319
Sư phạm Khoa học tự nhiênB0027.6824.6319
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0226.7524.6319
Sư phạm Khoa học tự nhiênD0728.08
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0127.15
13Trường Đại Học Tây NguyênSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; C0526.2324.3419.43
14Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B0822.525.6519
15Trường Đại Học Hạ LongSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; C01; C02; D0722.5219.5
16Trường Đại Học Hải Dương Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D0722.5523.719
17Trường Đại Học Quảng BìnhSư phạm khoa học tự nhiênA0020.8923.2419
Sư phạm khoa học tự nhiênB0019.6823.2419
Sư phạm khoa học tự nhiênX1119.69
Sư phạm khoa học tự nhiênB0819
Sư phạm khoa học tự nhiênA0220.6123.2419
Sư phạm khoa học tự nhiênX0822.55
Sư phạm khoa học tự nhiênX1519.41
Sư phạm khoa học tự nhiênA0120.21
Sư phạm khoa học tự nhiênD0719.28
Sư phạm khoa học tự nhiênX1221.62
18Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngSư phạm KHTNA00; C02; B00; C0126.0823.5
19Trường Đại Học Quảng NamSư phạm KHTNA0024.05
Sư phạm KHTND0722.3
Sư phạm KHTNB0022.8
Sư phạm KHTNA0123.05
20Trường Đại Học Phú YênSP Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; C05; C06; C082324.02
21Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm Khoa học Tự nhiênC0122.2725.7524.78
Sư phạm Khoa học Tự nhiênA0125.77
Sư phạm Khoa học Tự nhiênA00; A02; X0725.0225.7524.78
22Trường Đại Học Hoa LưSư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; X0620.121.75

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data