Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sư phạm Tiếng Anh - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sư phạm Tiếng Anh có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Sư phạm Tiếng Anh lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sư phạm Tiếng Anh, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 17 Khối xét tuyển ngành Sư phạm Tiếng Anh - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Sư phạm Tiếng Anh của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 31 Trường xét tuyển ngành Sư phạm Tiếng Anh - Xem chi tiết


1. Ngành SƯ PHẠM TIẾNG ANH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • X78; D66: Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Sư phạm Tiếng Anh tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSư phạm Tiếng AnhD0127.75
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMSư phạm Tiếng AnhD01; X7927.0126.62
Sư phạm Tiếng AnhD01; X7925.47
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiSư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D66
4Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà NộiSư phạm tiếng AnhD15; D14; D07; D01; D08; A0138.4537.21
5Đại Học Sư Phạm Thái NguyênSư phạm Tiếng AnhD01; D09; D1526.8725.88
6Đại Học Cần ThơSư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D66; X7826.9326.1
7Trường Đại Học Sài GònSư phạm Tiếng AnhA01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X812726.15
8Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D14; D1227.226.25
9Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMSư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D0127.5
10Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà NẵngSư phạm tiếng AnhD01; A01; D09; D1427.2427.17
11Trường Đại Học Ngoại Ngữ HuếSư phạm Tiếng AnhD01; D14; D1527.125.5
12Trường Đại Học Hùng VươngSư phạm Tiếng AnhD01; D15; D14; D6626.625.3
13Trường Đại Học VinhSư phạm Tiếng AnhD01; D14; D1526.4625.3
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)D01; D14; D1527.2527
14Trường Đại Học An GiangSư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D10; X26; X27; X2825.6124.18
15Trường Đại Học Đồng ThápSư phạm Tiếng AnhD01; D13; D14; D1525.4323.79
16Trường Đại Học Tây NguyênSư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; X7826.6225.55
17Trường Đại Học Quy NhơnSư phạm Tiếng AnhD0125.9224.75
18Trường Ngoại Ngữ Thái NguyênSư phạm Tiếng AnhD14; D01; D15; D6626.9525.9
19Trường Đại Học Hạ LongSư phạm Tiếng AnhD01; D10; D09; D15; D1425.2
20Trường Đại Học Hải DươngSư phạm tiếng AnhA01; D01; D11; D12; D14; D07; D1525.2519
21Trường Đại Học Quảng BìnhSư phạm Tiếng AnhD01; A01; D09; D10; D14; D15
22Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngSư phạm Tiếng AnhD01; X25; X78; D1524.5
23Trường Đại Học Quảng NamSư phạm Sinh23.94
24Trường Đại Học Phú YênSư phạm Tiếng AnhA01; D01; D10; D14
25Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênSư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D1024.7522
26Trường Đại học Khánh HòaSư phạm Tiếng AnhD01; D09; D10; D14; D1524.15
27Trường Đại Học Hồng ĐứcSư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D10; D8426.8525.98
28Trường Đại Học Đồng NaiSư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; A0124.7524.25
29Trường Đại Học Tây BắcSư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14; D15; D66; X26; X78; X7925.5723.9
30Trường Đại Học Đà LạtSư phạm Tiếng AnhD01; D09; D10; X25; X26; X27; X2825.527
31Trường Đại học Kiên GiangSư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025)D01; D09; D11; D14; D15; D66

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Sư phạm Tiếng Anh và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data