Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Hóa học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Hóa học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Hóa học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Hóa học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 21 Khối xét tuyển ngành Hóa học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Hóa học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 13 Trường xét tuyển ngành Hóa học - Xem chi tiết


1. Ngành HÓA HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • X10, TH4: Toán, Hoá, Tin

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Hóa học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiHóa họcA00; B00; D0724.44
2Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMHoá họcA00; B00; D07; X1024.6523.47
3Trường Đại Học Dược Hà NộiHóa họcA0024.5523.81
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtHoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X121515.5
5Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMHóa họcA00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X0825.4224.5
6Đại Học Cần ThơHóa họcA00; B00; C02; D0723.1523.15
7Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngHóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; ; Hóa phân tích môi trườngA00; B00; D07; C02; X1121.317.8
8Trường Đại Học Quy NhơnHóa họcA00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X0915
9Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiHóa họcA00; B00; D07; A06; X10; X11; X1221.7520.15
10Trường Đại học Khánh HòaHóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên)A00; A06; B00; C02; D07; X10; X111515
11Trường Đại Học Khoa Học HuếHóa họcA00; B00; C02; D0715.7515.5
12Trường Đại Học Công Nghiệp Việt TrìHóa học (Hóa phân tích)A00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B001616
13Trường Đại Học Đà LạtHóa họcA00; B00; D07; X10; X11; X121716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Hóa học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data