STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) | A00; A01; X06 | 22.35 | ||
2 | Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM | Vật lý học | A00 | 24.25 | 24.44 | 22.55 |
Vật lý học | X08 | 24 | ||||
Vật lý học | X07 | 24.5 | ||||
Vật lý học | A01 | 24.75 | 24.44 | 22.55 | ||
3 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM | Vật lý học (CT TCTA) | C01 | 24.4 | ||
Vật lý học (CT TCTA) | A01 | 23.1 | 23 | |||
Vật lý học (CT TCTA) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 24.4 | 23 | |||
Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | C01 | 26.25 | ||||
Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A01 | 25.5 | 25.1 | 22 | ||
Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.75 | 25.1 | 22 | ||
4 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội | Vật lý học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.65 | 25.3 | 24.2 |
5 | Trường Đại Học Khoa Học Huế | Vật lý học | A00; A01; C01; X06 | 16 | 15 | |
6 | Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên | Vật lý (CTĐT Giáo viên) | A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01 | 19.5 | ||
7 | Trường Đại Học Đà Lạt | Vật lý học | A00; A01; A02; X06; X07 | 17.5 | 17 | 16 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT