Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Ngôn ngữ Anh - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Ngôn ngữ Anh có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Ngôn ngữ Anh lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 73 Khối xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 27 Trường xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh - Xem chi tiết


1. Ngành NGÔN NGỮ ANH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMNgôn ngữ AnhD01; X7925.8625.1
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2; D14; DH525.0224.9
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMNhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ TrungD01; D14; D15; X782322.5
3Trường Đại Học Công Thương TPHCMNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D102321
4Học Viện Hàng không Việt NamNgôn ngữ AnhA01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X812019
5Trường Đại Học Tôn Đức ThắngNgôn ngữ AnhD01; D1133.833.5
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD01; D1130.330.8
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; D112525
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D112424
6Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMNgôn ngữ AnhD0126.2726.05
Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tếD0125.68
Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1521
7Trường Đại Học Sài GònNgôn ngữ AnhA01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X8125.2924.58
Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X8125.07
8Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMNgôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D01; D09; D10; X2624.57
9Trường Đại Học Luật TPHCMNgôn ngữ AnhD01; D14; X25; X7824.1624.78
10Đại Học Kinh Tế TPHCMTiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)D01; D0926.326.3
11Trường Đại Học Tài Chính MarketingNgôn ngữ AnhD01; A01; D07; D09; D10; X2524.524
12Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMNgôn ngữ anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1, 4+0))D01; D09; D10; D14; D15
13Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMNgôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - TrungA01; D01; D14; D1525.0524.38
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệtA01; D01; D14; D1524.05
14Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D142317
15Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMNgôn ngữ AnhA01, D01, D09, D10, D14, D1523.7523
16Trường Đại Học Mở TPHCMNgôn ngữ Anh (Môn tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D14; D15; D66; X7824.225
Ngôn ngữ Anh - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D14; D15; D66; X782023.6
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Môn Ngoại ngữ hệ số 2)A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y0322.2524.2
17Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhNgôn ngữ AnhD01; C03; C04; X03; X041515
18Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngNgôn ngữ AnhC00; C01; C04; D01; D15; X011516
Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C01; C04; D01; DD2; X011515
19Trường Đại Học Văn LangNgôn ngữ AnhD01; D14; D15; X781616
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D14; D15; DD2; X781616
20Trường Đại học Công Nghệ TPHCMNgôn ngữ AnhC00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X011717
Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X011717
21Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMNgôn ngữ AnhD14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D661718
Ngôn ngữ Hàn QuốcD14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D661617
22Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMNgôn ngữ AnhD01; D11; D14; D15; X78; D12; X79; X80; X812021.5
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D11; DD2; D06; D14; D151515
23Trường Đại Học Văn HiếnNgôn ngữ AnhA01; D01; D10; D15; D09; D12; D14; D6616.224
24Trường Đại Học Hoa SenNgôn ngữ AnhD01; D09; D15; C001815
Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; C00
25Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài GònNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D09; D15; D661717
26Trường Đại Học Gia ĐịnhNgôn ngữ AnhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Ngôn ngữ Anh và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data