Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 67 Khối xét tuyển ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 26 Trường xét tuyển ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0726.0626.7126.75
Quản trị lữ hànhA00; A01; D01; D0724.6435.7535.65
2Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D1420.25
3Trường Đại Học Thương MạiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0724.826.926.8
4Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X9023.9624.8823.57
5Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724.0224.323.8
6Đại Học Công Nghiệp Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D1522.2523.7723.62
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D1518.1
7Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0025.4125.2523.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01
8Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X8023.51917.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X802524.523
9Trường Đại Học Hà NộiQuản trị Dịch vụ du lịch và lữ hànhD0127.5833.0433.9
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành - CTTTD0127.5832.11
10Trường Đại Học Thăng LongQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D09; D1019.1523.3323.84
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07
11Trường Đại Học Thủy LợiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D0721.4824.2122.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
12Trường Đại Học Văn Hóa Hà NộiQuản trị kinh doanh du lịchC03; C04; X01; D14; D15; X7825.5526.94
Quản trị kinh doanh du lịchC00; X70; D01
13Học Viện Nông Nghiệp Việt NamKế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mạiA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01171822.5
14Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0425.3728.627
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D15; D66; C00; C03
15Trường Đại Học Mở Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D09; D1018.428.5330.53
16Học Viện Hành Chính và Quản trị côngQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0027.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC20; D01; D14; D15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D14; D15
17Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.62622
18Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0117.7823.0422.55
19Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiLữ hành và du lịchA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2722
Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2718
20Trường Đại Học Điện LựcQuản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; D01; D0719.8321.821.5
21Trường Đại Học Phương ĐôngQuản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00; C00; C19; C20; D01; D15; D66171618
22Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C0421.522.519
23Trường Đại Học Hòa BìnhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA10; C00; C04; D01; D15151715
24Trường Đại Học Đại NamQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01151815
25Trường Đại Học Lâm nghiệpQuản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7816.715.715
26Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D15161615

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data