Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 65 Khối xét tuyển ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 25 Trường xét tuyển ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0726.0626.7126.75
Quản trị lữ hànhA00; A01; D01; D0724.6435.7535.65
2Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D1420.25
3Trường Đại Học Thương MạiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0724.826.926.8
4Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X9023.9624.8823.57
5Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724.0224.323.8
6Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D1522.2523.7723.62
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D1518.1
7Học Viện Phụ Nữ Việt NamQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0025.4125.2523.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0124.4125.2523.25
8Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X8023.51917.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X802524.523
9Trường Đại Học Hà NộiQuản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)D0127.5833.0433.9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CTTTD0127.5832.11
10Trường Đại Học Thăng LongQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D09; D1019.1523.3323.84
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A0720.1523.3323.84
11Trường Đại Học Thủy LợiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D07; D09; D1021.4824.2122.75
12Trường Đại Học Văn Hóa Hà NộiQuản trị kinh doanh du lịchD0125.0526.94
Quản trị kinh doanh du lịchC00; X7027.0527.94
Quản trị kinh doanh du lịchC03; C04; D14; D15; X01; X7825.5526.94
13Học Viện Nông Nghiệp Việt NamKế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mạiA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01171822.5
14Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà NộiQuan hệ công chúngD6625.95
Quan hệ công chúngC0326.45
Quan hệ công chúngC0028.9528.58
Quan hệ công chúngC0426.45
Quan hệ công chúngD0125.4525.9926
Quan hệ công chúngD1525.95
Quan hệ công chúngD1425.95
15Trường Đại Học Mở Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D09; D1018.428.5330.53
16Học Viện Hành Chính và Quản trị côngQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D1524.425.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; X7427.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhX7417
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1516
17Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.62622
18Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0117.7823.0422.55
19Trường Đại Học Điện LựcQuản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; D01; D0719.8321.821.5
20Trường Đại Học Phương ĐôngQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C19; C20; D01; D15; D66171618
21Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C0421.522.519
22Trường Đại Học Hòa BìnhQuản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhC00; D01; D15; C04; A10151715
23Trường Đại Học Đại NamQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01151815
24Trường Đại Học Lâm nghiệpQuản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7816.715.715
25Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D15161615

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data