Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Thương mại điện tử - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Thương mại điện tử có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Thương mại điện tử lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Thương mại điện tử, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 28 Khối xét tuyển ngành Thương mại điện tử - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Thương mại điện tử của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 16 Trường xét tuyển ngành Thương mại điện tử - Xem chi tiết


1. Ngành THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Thương mại điện tử tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânThương mại điện tửA00; A01; D01; D0728.8328.0227.65
Thương mại điện tử - CT CLC3A00; A01; D01; D0726.42
2Học Viện Ngân Hàng Chất lượng cao Thương mại điện tửA01; D01; D07; D0923.48
3Trường Đại học Ngoại thươngCT ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0726.328.1
4Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngThương mại điện tửA00; A01; D01; X06; X2625.126.0926.2
5Trường Đại Học Thương MạiThương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0727.626.7527
Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2826.525.625.6
Thương mại điện tử (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D0727.226.2
6Đại Học PhenikaaThương mại điện tửA00; A01; D01; D07; X26; X271818
7Trường Đại Học Thăng LongThương mại điện tửA01; D01; D0721.52524.97
Thương mại điện tửA00; X01; X2522.52524.97
8Trường Đại Học Thủy LợiThương mại điện tửA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.9825.3625
9Trường Đại Học Mở Hà NộiThương mại điện tửA00; A01; D01; X2622.1924.9125.07
10Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiThương mại điện tửA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2723.524.124.07
11Trường Đại Học Điện LựcThương mại Điện tửA00; A01; D01; D0722.922424
12Trường Đại Học Phương ĐôngThương mại điện tửA00; A01; C14; D01; D66; D84; X26; X27161619
13Trường Đại Học Hòa BìnhThương mại điện tửA00; A01; D01; A10; C01; A0T151715
14Trường Đại Học Đại NamThương mại điện tửA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26151615
15Trường Đại Học Đông ĐôThương mại điện tửA00; A01; D01; C00; X26; X01141515
16Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà NộiThương mại điện tửA00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X2416

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Thương mại điện tử và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data