Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Thương mại điện tử - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Thương mại điện tử có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Thương mại điện tử lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Thương mại điện tử, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 29 Khối xét tuyển ngành Thương mại điện tử - Xem chi tiết

2. Xem 15 Trường xét tuyển ngành Thương mại điện tử - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Thương mại điện tử của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Thương mại điện tử

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem

3. Điểm chuẩn ngành Thương mại điện tử tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMThương mại điện tửA01; D01; D09; D10; X25; X2624.524.75
Thương mại điện tử A01; D01; D09; D10; X25; X2621.5
2Trường Đại Học Công Thương TPHCMThương mại điện tửA00; A01; C01; D0123.7522
3Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMThương mại điện tửA00; A01; D01; X26; X06; D0726.1225.8
4Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMThương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D0123
5Đại Học Kinh Tế TPHCMThương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)A00; A01; D01; D07; D0926.526.61
6Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMThương mại điện tử (Mới)A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
7Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngThương mại điện tửA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)1515
8Trường Đại Học Văn LangThương mại Điện tửA00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)1616
9Trường Đại học Công Nghệ TPHCMThương mại điện tửD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X011818
10Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMThương mại điện tửD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041717
11Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMThương mại điện tửA01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X061515
12Trường Đại Học Văn HiếnThương mại điện tửA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X0516.423
13Trường Đại Học Hoa SenThương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D091715
14Trường Đại Học Quốc Tế Sài GònThương mại điện tửA00; A01; A07; X02; C14; D011617
15Trường Đại Học Gia ĐịnhThương mại điện tửA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT