Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ tài chính - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ tài chính có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ tài chính lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ tài chính, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 46 Khối xét tuyển ngành Công nghệ tài chính - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ tài chính của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 30 Trường xét tuyển ngành Công nghệ tài chính - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ tài chính tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânCông nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NHA00; A01; D01; D0726.2926.9626.75
2Học Viện Ngân Hàng Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0724.42625.5
3Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngCông nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01; X06; X2623.6325.6125.35
4Trường Đại Học Công Thương TPHCMCông nghệ tài chínhA00; A01; C01; D0122.2520.7518.5
5Trường Đại Học Hà NộiCông nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)A01; D0127.2518.85
6Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMCông nghệ tài chínhD01; D07; X25; X2625.7526.5426.23
Công nghệ tài chínhA00; A0126.5526.5426.23
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)A00; A012726.45
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)D01; D07; X25; X262626.45
7Đại Học Kinh Tế TPHCMCông nghệ tài chính A00; A01; D01; D07; D0925.926.526.6
8Trường Đại Học Tài Chính MarketingCông nghệ tài chính (chương trình tích hợp)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2522.99
9Trường Đại Học VinhCông nghệ tài chínhA00; A01; C01; D0117
10Trường Đại Học Tây NguyênCông nghệ tài chínhA01; C03; D01; D07; X7820.4715
11Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMCông nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01; D07; X2622.7625.43
12Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiCông nghệ tài chính và Kinh doanh sốA00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X2619.523.3
13Trường Đại Học Mở TPHCMCông nghệ tài chínhA00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X122020
14Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiCông nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X2721
15Trường Đại Học Điện LựcCông nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0716.5
16Đại Học Duy TânNgành Công nghệ Tài chínhA00; A01; A07; C01; D01; X0115
17Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngCông nghệ tài chínhA00; A01; C00; C03; C04; D01; X2615
18Trường Đại Học Cửu LongCông nghệ tài chínhA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X2615
19Trường Đại Học Văn LangCông nghệ tài chínhA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25151616
20Trường Đại Học Đại NamCông nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; C01; C03; C04; D01; X261516
21Trường Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01; X01; X021516
22Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngCông nghệ tài chínhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01151515
23Trường Đại học Nghệ AnCông nghệ tài chínhA00; D01; A01; C032520
24Trường Đại Học Văn HiếnCông nghệ tài chính A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X051515.715.75
25Trường Đại Học Hoa SenCông nghệ tài chínhA00; A01; D01; D03; D09171615
26Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái NguyênCông nghệ tài chínhA00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D101617
27Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịCông nghệ tài chínhX25; X02; D01; X531616
28Trường Đại học Hùng Vương TPHCMCông nghệ tài chínhD01; A01; C04; X78; C03; X01; C001515
29Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungCông nghệ tài chínhA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D8418.4
30Trường Đại Học Gia ĐịnhCông nghệ tài chínhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X261515
31Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà NẵngCông nghệ tài chínhA00; A01; C03; D01; X02; X2622

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ tài chính và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data

Xem thêm các ngành có liên quan khác: