Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Tài chính - Ngân hàng - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Tài chính - Ngân hàng có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Tài chính - Ngân hàng lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Tài chính - Ngân hàng, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 36 Khối xét tuyển ngành Tài chính - Ngân hàng - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 102 Trường xét tuyển ngành Tài chính - Ngân hàng - Xem chi tiết


1. Ngành TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.327.1
2Đại Học Bách Khoa Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; B03; C01; C02; D01; X0225.9125.75
3Học Viện Tài chínhTài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tê)A00; A01; D01; D0726.3825.94
Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tê)A00; A01; D01; D07
Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)A00; A01; D01; D0726.8526.04
Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)A00; A01; D01; D07
Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)A00; A01; D01; D0726.2225.8
Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)A00; A01; D01; D07
Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01; D01; D07
Bảo hiểm - Ngân hàng -Tài chính (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)A00; A01; D01; D07
4Học Viện Ngân HàngTài chính - Ngân hàng (Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc, Cấp song bằng)A00; A01; D01; D0724.523.55
5Trường Đại học Ngoại thươngChương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế; Ngân hàng; Phân tích đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D0727.8
6Trường Đại Học Thương MạiKế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0726.1525.9
Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0725.1
Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2825.9525.7
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2825.5
7Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiTài chính – Ngân hàngD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D5524.4922.55
8Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.4625.1
9Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiTài chính - Ngân hàngA01; D01; X2524.7424.4
10Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMNhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01; X01; X022423.75
Tài chính ngân hàng C01; C03; C04; D01; X01; X0221.521.5
11Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpTài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X2717.517.5
Tài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X2723.223
12Trường Đại Học Công Thương TPHCMTài chính ngân hàngA00; A01; C01; D012320.5
13Đại Học PhenikaaTài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; B04; D01; D07; X132123
14Trường Đại Học Hà NộiTài chính - Ngân hàngD0132.5333.7
15Trường Đại học Thủ Dầu MộtTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X0921.419.25
16Trường Đại Học Thăng LongTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07; X01; X2524.3124.49
17Trường Đại Học Thủy LợiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)24.8824.73
18Trường Đại Học Tôn Đức ThắngTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C02; D01; D073332.5
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D0726
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D0728.730.25
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D072624
19Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà NộiNgành Tài chính – Ngân hàngD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X0133.6234.25
20Đại Học Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D0124.825
Tài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D07; X2623.523.1
21Trường Đại Học Sài GònTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5423.2622.46
22Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; X25; X2626.1725.59
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2625.2
23Trường Đại Học Luật TPHCMTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; X01; X25
24Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0124.0723.1
25Trường Đại Học Nha TrangTài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)D01; X01; X02; C042120.5
26Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))A01; D01; D07; D09; D10; X25
27Trường Đại Học Hùng VươngTài chính - Ngân hàngD01; X01; X25; X531817
28Trường Đại Học Mở Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D0123.4823.33
29Trường Đại Học Công ĐoànTài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D09; D10; X2523.6123.2
30Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamQuản trị tài chính ngân hàngA01; C01; C03; C04; D01; D0924.2523
31Trường Đại Học VinhTài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)A00; A01; C01; D0118.519
32Trường Đại Học An GiangTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; X01; X27; X2822.5621.75
33Trường Đại Học Đồng ThápTài chính - Ngân hàngA00; A01; C14; D01; D10; X0119.515
34Trường Đại Học Tây NguyênTài chính - Ngân hàngA01; C03; D01; D07; X7820.5519.75
35Trường Đại Học Quy NhơnTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; X01; X7820.2515
36Trường Đại Học Hải Dương Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X011515
37Trường Đại Học Hà TĩnhTài chính - Ngân hàngB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X021516
38Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.4724.9
Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)A00; A01; D01; D0724.1
39Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D0123.1422.75
40Trường Đại Học Bạc LiêuKhoa học môi trườngB00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16; C00; D09; D10; D14; D15; X01; X031516
41Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0122.621.75
42Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X2521.3523.3
43Trường Đại Học Trà VinhTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X25; X53; X551515
44Trường Đại Học Mở TPHCMTài chính - Ngân hàngA00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X1223.223.9
Tài chính – Ngân hàng - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)A01; B08; D01; D07; D09; D10; D84; X25; X26; X27; X281822
45Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C04; X01; X0223.7522.5
46Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D8423.7523.25
47Trường Đại Học Điện LựcTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.3522.5
48Trường Đại Học Phương ĐôngTài chính - Ngân hàngA00; A01; C14; D01; D66; D841616
49Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngTài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719.517
50Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X252120
51Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D071515
52Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếTài chính - Ngân hàngA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X261818
53Đại Học Duy TânNgành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàngA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)1614
54Trường Đại học Nam Cần ThơTài chính - ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y071615
55Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngTài chính – Ngân hàngA01; C00; C03; C04; D01; X261516
56Trường Đại học Tân TạoTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D07; X01; C011515
57Trường Đại Học Cửu LongTài chính – Ngân hàngA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X261515
58Trường Đại Học Văn LangTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D10; X251616
59Trường Đại Học Hòa BìnhTài chính ngân hàngA00; A01; A10; C01; D011715
60Trường Đại Học Đại NamTài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; C03; C04; D01; X261715
61Trường Đại Học Võ Trường ToảnTài chính - Ngân hàngA001515
62Trường Đại Học Đông ÁTài chính - Ngân hàng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X211515
63Trường Đại Học Tây ĐôTài chính ngân hàngA00; A01; D01; C04; X26; X02; X061515
64Trường Đại học Công Nghệ TPHCMTài chính - Ngân hàngC01; C03; C04; D01; X01; X021818
65Trường Đại Học Đông ĐôTài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; C00; C14; D011515
66Trường Đại Học Lạc HồngTài chính - Ngân hàngD01; X01; X04; Y09; C04; C0315.115.15
67Trường Đại Học Thành ĐôngTài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; D011414
68Trường Đại Học Bình DươngTài chính - Ngân hàngA00; C01; C03; C04; C14; D011515
69Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuTài chính - Ngân hàng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D011515
Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; C14; D0115
70Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngTài chính - Ngân hàngD01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19
71Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y081414
72Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMTài chính - ngân hàngD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041618
73Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanhTài chính – Ngân hàngA00; A01; C14; D011515
74Trường Đại Học Tiền GiangĐH Tài chính ngân hàngC04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A091515
75Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X011818
76Trường Đại học Nghệ AnTài chính ngân hàngA00; A01; C03; D011718
77Trường Đại Học Lâm nghiệpTài chính - Ngân hàngA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X7817.115
78Trường Đại Học Văn HiếnTài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X051623
79Trường Đại Học Quang TrungTài chính – Ngân hàngA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D101515
80Trường Đại Học Hoa SenTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D091615
81Trường Đại Học Phan ThiếtTài chính - Ngân hàngA01; C01; C04; D01; D07; D10; X011515
82Trường Đại Học Trưng VươngTài chính – Ngân hàngA00; A01; A07; D011515
83Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiTài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; C04; D01; D09; D101515
84Trường Đại Học Thái BìnhTài chính - Ngân hàngA00; B00; D01; X0117.5
85Trường Đại Học Hồng ĐứcTài chính - Ngân hàngC01; C03; C04; C14; D01; X011515
86Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng NaiTài chính ngân hàngC00; C03; C04; D01; X01; X021615
87Trường Đại Học Nguyễn TrãiTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X2618
88Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnTài chính - Ngân hàngB00; D07; X17; C081515
89Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịTài chính - Ngân hàngX25; X02; D01; X531615
90Trường Đại Học Thái Bình DươngTài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X261515
91Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungTài chính - Ngân hàngA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D841515
92Trường Đại học Tài Chính Kế ToánTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C02; C01; X011515
93Trường Đại Học Gia ĐịnhTài chính ngân hàngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515
94Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhTài chính ngân hàngA00; A01; C01; C03; D01; D04; X17; X211515
95Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X561515
96Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25
97Trường Đại Học Tây BắcTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X561515
98Trường Đại Học Đà LạtTài chính – Ngân hàng(Toán, 2 môn bất kì)1916
99Trường Đại học Kiên GiangTài chính - Ngân hàngA00; A01; A08; A09; D01; D0915.0515
100Trường Đại Học Công Nghệ Đông ÁTài chính Ngân hàngA00; A01; A03; C00; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D101718
101Học Viện Hậu Cần - Hệ Dân sựTài chính - Ngân hàng _ DÂN SỰA00; A01; C01; X06

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Tài chính - Ngân hàng và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data

Xem thêm các ngành có liên quan khác: