Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Ngân hàng - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Ngân hàng có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Ngân hàng lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Ngân hàng, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 59 Khối xét tuyển ngành Ngân hàng - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Ngân hàng của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 105 Trường xét tuyển ngành Ngân hàng - Xem chi tiết


1. Ngành NGÂN HÀNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Ngân hàng tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.3427.327.1
Ngân hàng - CT CLC1A00; A01; D01; D0725.25
2Đại Học Bách Khoa Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; B03; C01; C02; X0224.825.9125.75
Tài chính - Ngân hàngD01
3Học Viện Tài chínhTài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tê)A00; A01; D01; D0725.4726.3825.94
Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính)A00; A01; D01; D0726.3126.8526.04
Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính)A00; A01; D01; D0725.426.2225.8
Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01; D01; D0721
Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01; D01; D0721
Bảo hiểm - Ngân hàng -Tài chính (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)
Bảo hiểm - Ngân hàng -Tài chính (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)A00; A01; D01; D07
4Học Viện Ngân HàngChất lượng cao Ngân hàngA01; D01; D07; D0921.983432.7
Ngân hàngA00; A01; D01; D0724.9326.2
Ngân hàng sốA00; A01; D01; D0724.8226.13
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc, Cấp song bằng)A00; A01; D01; D072124.523.55
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (ĐH Coventry, Cấp song bằng)A00; A01; D01; D07212421.6
Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tếA01; D01; D07; D0922.9433.8
Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và chính sách côngA01; D01; D07; D0921.2
5Trường Đại học Ngoại thươngChương trình tiêu chuẩn Ngân hàng27.3
Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngA00; A01; D01; D07
6Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiTài chính – Ngân hàngD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D5523.424.4922.55
7Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.8625.4625.1
8Đại Học Công Nghiệp Hà NộiTài chính - Ngân hàngA01; D01; X2520.7524.7424.4
9Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMNhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01; X01; X02242423.75
Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X022021.521.5
10Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpTài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X2720.217.517.5
Tài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X2723.523.223
11Trường Đại Học Công Thương TPHCMTài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0123.52320.5
12Đại Học PhenikaaTài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; B04; D01; D07; X13202123
13Trường Đại Học Hà NộiTài chính - Ngân hàngD0126.132.5333.7
14Trường Đại học Thủ Dầu MộtTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X0922.7521.419.25
15Trường Đại Học Thăng LongTài chính – Ngân hàngA00; X01; X2519.524.3124.49
Tài chính – Ngân hàngA01; D01; D07
16Trường Đại Học Thủy LợiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.2624.8824.73
Tài chính - Ngân hàngX02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
17Trường Đại Học Tôn Đức ThắngTài chính - Ngân hàngA01; D01; D0728.093332.5
Tài chính - Ngân hàngA00; C01; C02
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D072126
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnC0123.528.730.25
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C02; D01; D07
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07212624
18Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà NộiNgành Tài chính – Ngân hàngD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X0124.25
19Đại Học Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D0122.924.825
Tài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D07; X2620.123.523.1
20Trường Đại Học Sài GònTài chính - Ngân hàngD0719.0724.2623.46
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
21Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMTài chính - Ngân hàngD01; D07; X25; X2625.5326.1725.59
Tài chính - Ngân hàngA00; A01
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2624.7825.2
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01
22Trường Đại Học Luật TPHCMTài chính - Ngân hàng
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; X01; X25
23Đại Học Kinh Tế TPHCMTài chính công (Public Finance)A00; A01; D01; D07; D0923.825.524
Ngân hàng (Banking)A00; A01; D01; D07; D0924.425.625.3
24Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0124.324.0723.1
25Trường Đại Học Nha TrangTài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)D01; X01; X02; C0422.642120.5
26Trường Đại Học Hùng VươngTài chính - Ngân hàngD01; X01; X25; X5318.61817
27Trường Đại Học Mở Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D0119.5623.4823.33
28Trường Đại Học Công ĐoànTài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D09; D10; X2518.7523.6123.2
29Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamQuản trị tài chính ngân hàngC0422.3124.2523
Quản trị tài chính ngân hàngA01; C01; C03; D01; D09
30Trường Đại Học VinhTài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)A00; A01; C01; D012018.519
31Trường Đại Học An GiangTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; X01; X27; X281622.5621.75
32Trường Đại Học Đồng ThápTài chính - Ngân hàngX0120.9919.515
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C14; D01; D10
33Trường Đại Học Tây NguyênTài chính - Ngân hàngA01; C03; D01; D07; X7821.7620.5519.75
34Trường Đại Học Quy NhơnTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; X01; X7822.520.2515
35Trường Đại Học Hải Dương Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01151515
36Trường Đại Học Hà TĩnhTài chính - Ngân hàngB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02151516
37Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.7625.4724.9
Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)A00; A01; D01; D0718.7324.1
38Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D011423.1422.75
39Trường Đại Học Bạc LiêuKhoa học môi trườngB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01151516
Khoa học môi trườngB00; X04; X14; X16; C00; D09; D10; D14; D15; X03
40Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D011422.621.75
41Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X2523.4321.3523.3
42Trường Đại Học Trà VinhTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X25; X53; X55151515
43Trường Đại Học Mở TPHCMTài chính - Ngân hàngA00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X1219.223.223.9
Tài chính – Ngân hàng - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)D8416.51822
Tài chính – Ngân hàng - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
44Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C04; X01; X022223.7522.5
45Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D842323.7523.25
46Trường Đại Học Điện LựcTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0721.8322.3522.5
47Trường Đại Học Phương ĐôngTài chính - Ngân hàngA00; A01; C14; D01; D66; D84151616
48Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngTài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X271619.517
49Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25172120
50Học Viện Ngân Hàng (Phân Viện Bắc Ninh)Ngân hàngA00; A01; D01; D072122.8521.65
51Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07151515
52Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếTài chính - Ngân hàngA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26161818
53Đại Học Duy TânNgành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàngA00; A01; A07; C01; D01151614
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàngX01 (Văn, Toán, KT&PL)
54Trường Đại học Nam Cần ThơTài chính - ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07151615
55Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngTài chính – Ngân hàngA01; C00; C03; C04; D01; X26151516
56Trường Đại học Tân TạoTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D07; X01; C01151515
57Trường Đại Học Cửu LongTài chính – Ngân hàngA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26151515
58Trường Đại Học Văn LangTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25151616
59Trường Đại Học Hòa BìnhTài chính ngân hàngA00; A01; A10; C01; D01151715
60Trường Đại Học Đại NamTài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26151715
61Trường Đại Học Võ Trường ToảnTài chính - Ngân hàng1515
Tài chính - Ngân hàngA00
62Trường Đại Học Đông ÁTài chính - Ngân hàng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21151515
63Đại học Kinh Tế TPHCM - Phân hiệu Vĩnh LongNgân hàngA00; A01; D01; D07; D09181817
ThuếA00; A01; D01; D07; D091717
64Trường Đại Học Tây ĐôTài chính ngân hàngA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06151515
65Trường Đại học Công Nghệ TPHCMTài chính - Ngân hàngC01; C03; C04; D01; X01; X02151818
66Trường Đại Học Đông ĐôTài chính - Ngân hàngA00; A01; C00; D01141515
Tài chính - Ngân hàngA09; C14
67Trường Đại Học Lạc HồngTài chính - Ngân hàngD01; X01; X04; Y09; C04; C031515.115.15
68Trường Đại Học Thành ĐôngTài chính - Ngân hàng1414
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; D01
69Trường Đại Học Bình DươngTài chính - Ngân hàngA00; C01; C03; C04; C14; D01151515
70Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuTài chính - Ngân hàng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01151515
Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; C14; D011515
71Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngTài chính - Ngân hàngD01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C1915
72Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08141414
73Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMTài chính - ngân hàng1618
Tài chính - ngân hàngD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
74Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanhTài chính – Ngân hàngA00; A01; C14; D01151515
75Trường Đại Học Tiền GiangĐH Tài chính ngân hàngC04; C01; C02; D01; C03; D10; A00; A01151515
ĐH Tài chính ngân hàngC14; A09
76Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X0117.51818
77Trường Đại học Nghệ AnTài chính ngân hàngA00; A01; C03; D01171718
78Trường Đại Học Lâm nghiệpTài chính - Ngân hàngA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X781717.115
79Trường Đại Học Văn HiếnTài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05151623
80Trường Đại Học Quang TrungTài chính – Ngân hàngA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10131515
81Trường Đại Học Hoa SenTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D09151615
82Trường Đại Học Phan ThiếtTài chính - Ngân hàng1515
Tài chính - Ngân hàngA01; C01; C04; D01; D07; D10; X01
83Trường Đại Học Trưng VươngTài chính – Ngân hàngA00; A01; A07; D0115.51515
84Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiTài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; C04; D01; D09; D1017.331515
85Trường Đại Học Thái BìnhTài chính - Ngân hàngA00; B00; D01; X011617.5
86Trường Đại Học Hồng ĐứcTài chính - Ngân hàngC0117.751515
Tài chính - Ngân hàngC03; C04; C14; D01; X01
87Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng NaiTài chính ngân hàng1615
Tài chính ngân hàngC00; C03; C04; D01; X01; X02
88Trường Đại Học Nguyễn TrãiTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X261518
89Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnTài chính - Ngân hàngB00; D07; X17; C08151515
90Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịTài chính - Ngân hàngX25; X02; D01; X53161615
91Trường Đại Học Thái Bình DươngTài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26151515
92Trường Đại học Hùng Vương TPHCMNgân hàng số
Ngân hàng sốA00; A01; D01; C04
93Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungTài chính - Ngân hàngA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D8416.11515
94Học Viện Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên)Ngân hàngA00; A01; D01; D07151515
95Trường Đại học Tài Chính Kế ToánTài chính - Ngân hàngX01161515
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C02; C01
96Trường Đại Học Gia ĐịnhTài chính ngân hàngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01151515
Tài chính ngân hàngK01
97Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhTài chính ngân hàngA00; A01; C01; C03; D01; D04; X17; X21161515
98Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56151515
99Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D2515
100Trường Đại Học Tây BắcTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X56151515
101Trường Đại Học Đà LạtTài chính – Ngân hàng20
Tài chính – Ngân hàng(Toán, 2 môn bất kì)
102Trường Đại học Kiên GiangTài chính - Ngân hàngA00; A01; A08; A09; D01; D091515.0515
103Trường Đại Học Công Nghệ Đông ÁTài chính Ngân hàng18
Tài chính Ngân hàngA00; A01; A03; C00; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
104Học Viện Hậu Cần - Hệ Dân sựTài chính - Ngân hàng (Đào tạo hệ Dân sự)A00; A01; C01; X0618

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Ngân hàng và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data