Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Tài chính - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Tài chính có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Tài chính lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Tài chính, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 76 Khối xét tuyển ngành Tài chính - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Tài chính của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 103 Trường xét tuyển ngành Tài chính - Xem chi tiết


1. Ngành TÀI CHÍNH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Tài chính tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.3427.327.1
Tài chính doanh nghiệp - CT CLC3A00; A01; D01; D0726.42
Kế hoạch tài chính - CT tiên tiến TT1A00; A01; D01; D0724.75
Tài chính - CT tiên tiến TT2A00; A01; D01; D0725.5
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0727.536.3636.15
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NHA00; A01; D01; D0726.2736.3636.5
2Học Viện Tài chínhTài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA)A01; D01; D072135.4
Tin học tài chính kế toánA00; A01; D01; D0725.0726.0325.94
Tin học tài chính kế toán
Tin học tài chính kế toánA00; A01; D01; D07
3Học Viện Ngân HàngChất lượng cao Tài chínhA01; D01; D07; D0921.634.232.6
Tài chínhA00; A01; D01; D0725.1626.4526.05
Chất lượng cao Hoạch định và tư vấn tài chínhA01; D01; D07; D0921.05
4Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiTài chính – Ngân hàngD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D5523.424.4922.55
5Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.8625.4625.1
6Đại Học Công Nghiệp Hà NộiTài chính - Ngân hàngA01; D01; X2520.7524.7424.4
7Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMNhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01; X01; X02242423.75
Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X022021.521.5
8Trường Đại Học Công Thương TPHCMTài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0123.52320.5
9Trường Đại Học Hà NộiTài chính - Ngân hàngD0126.132.5333.7
10Trường Đại học Thủ Dầu MộtTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X0922.7521.419.25
11Trường Đại Học Thăng LongTài chính – Ngân hàngA00; X01; X2519.524.3124.49
Tài chính – Ngân hàngA01; D01; D07
12Trường Đại Học Thủy LợiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.2624.8824.73
Tài chính - Ngân hàngX02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
13Trường Đại Học Tôn Đức ThắngTài chính - Ngân hàngA01; D01; D0728.093332.5
Tài chính - Ngân hàngA00; C01; C02
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D072126
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07212624
14Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà NộiNgành Tài chính – Ngân hàngD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X0124.25
15Đại Học Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D0122.924.825
Tài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D07; X2620.123.523.1
16Trường Đại Học Sài GònTài chính - Ngân hàngD0719.0724.2623.46
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
17Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMTài chính - Ngân hàngD01; D07; X25; X2625.5326.1725.59
Tài chính - Ngân hàngA00; A01
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2624.7825.2
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01
18Trường Đại Học Luật TPHCMTài chính - Ngân hàng
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; X01; X25
19Đại Học Kinh Tế TPHCMThuế (Taxation)A00; A01; D01; D07; D0923.525.223
Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)A00; A01; D01; D07; D0925
20Trường Đại Học Tài Chính MarketingHệ thống thông tin quản lýC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X2524.882524.4
21Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0124.324.0723.1
22Trường Đại Học Nha TrangTài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)D01; X01; X02; C0422.642120.5
Hệ thống thông tin quản lýD01; X01; X02; X03; X0419.811718
23Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)A01; D01; D07; D09; D10; X2520.75
Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))A01; D01; D07; D09; D10; X2522
24Trường Đại Học Hùng VươngTài chính - Ngân hàngD01; X01; X25; X5318.61817
25Trường Đại Học Hải PhòngTài chính doanh nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D0719.25
26Trường Đại Học Mở Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D0119.5623.4823.33
27Trường Đại Học Công ĐoànTài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D09; D10; X2518.7523.6123.2
28Trường Đại Học VinhTài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)A00; A01; C01; D012018.519
29Trường Đại Học An GiangTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; X01; X27; X281622.5621.75
30Trường Đại Học Đồng ThápTài chính - Ngân hàngX0120.9919.515
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C14; D01; D10
31Trường Đại Học Tây NguyênTài chính - Ngân hàngA01; C03; D01; D07; X7821.7620.5519.75
32Trường Đại Học Quy NhơnTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; X01; X7822.520.2515
33Trường Đại Học Hải Dương Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01151515
34Trường Đại Học Hà TĩnhTài chính - Ngân hàngB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02151516
35Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.7625.4724.9
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi sốA00; A01; D01; D07; X2621.525.2424.6
36Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D011423.1422.75
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D011423.0922.85
37Trường Đại Học Bạc LiêuKhoa học môi trườngB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01151516
Khoa học môi trườngB00; X04; X14; X16; C00; D09; D10; D14; D15; X03
38Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D011422.621.75
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01142020.85
39Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X2523.4321.3523.3
40Trường Đại Học Trà VinhTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X25; X53; X55151515
41Trường Đại Học Mở TPHCMTài chính - Ngân hàngA00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X1219.223.223.9
Tài chính – Ngân hàng - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)D8416.51822
Tài chính – Ngân hàng - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X2619.52023.7
42Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C04; X01; X022223.7522.5
43Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D842323.7523.25
44Trường Đại Học Điện LựcTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0721.8322.3522.5
45Trường Đại Học Phương ĐôngTài chính - Ngân hàngA00; A01; C14; D01; D66; D84151616
46Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngTài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X271619.517
47Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25172120
48Học Viện Ngân Hàng (Phân Viện Bắc Ninh)Tài chínhA00; A01; D01; D0720.4523.222.05
49Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07151515
50Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếTài chính - Ngân hàngA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26161818
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26151717
51Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênQuản lý logistics và chuỗi cung ứngA00; A01; A02; A03; A06; A07; A08; A09; B00; B01; B04; B08; C03; C04; C14; D01; D07; D09; X04; X07; X08; X09; X10; X12; X13; X14; X20; X2320.521.418.5
Quản lý logistics và chuỗi cung ứngA04; A05; A10; A11; B02; B03; C01; C02; D10; D84; X01; X02; X03; X05; X06; X11; X15; X16; X17; X18; X19; X21; X22
52Đại Học Duy TânNgành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàngA00; A01; A07; C01; D01151614
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàngX01 (Văn, Toán, KT&PL)
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến&quốc tếA00; A01; C01; C02; D01151614.5
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến&quốc tếX26 (Toán, Tin, Anh)
53Trường Đại học Nam Cần ThơTài chính - ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07151615
54Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngTài chính – Ngân hàngA01; C00; C03; C04; D01; X26151516
55Trường Đại học Tân TạoTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D07; X01; C01151515
56Trường Đại Học Cửu LongTài chính – Ngân hàngA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26151515
57Trường Đại Học Văn LangTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25151616
58Trường Đại Học Hòa BìnhTài chính ngân hàngA00; A01; A10; C01; D01151715
59Trường Đại Học Đại NamTài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26151715
60Trường Đại Học Võ Trường ToảnTài chính - Ngân hàng1515
Tài chính - Ngân hàngA00
61Trường Đại Học Đông ÁTài chính - Ngân hàng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21151515
62Đại học Kinh Tế TPHCM - Phân hiệu Vĩnh LongTài chínhA00; A01; D01; D07; D09181817
63Trường Đại Học Tây ĐôTài chính ngân hàngA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06151515
64Trường Đại học Công Nghệ TPHCMTài chính - Ngân hàngC01; C03; C04; D01; X01; X02151818
Hệ thống thông tin quản lýC01; C03; C04; D01; X01; X02151717
65Trường Đại Học Đông ĐôTài chính - Ngân hàngA00; A01; C00; D01141515
Tài chính - Ngân hàngA09; C14
66Trường Đại Học Lạc HồngTài chính - Ngân hàngD01; X01; X04; Y09; C04; C031515.115.15
67Trường Đại Học Thành ĐôngTài chính - Ngân hàng1414
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; D01
68Trường Đại Học Bình DươngTài chính - Ngân hàngA00; C01; C03; C04; C14; D01151515
69Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuTài chính - Ngân hàng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01151515
70Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngTài chính - Ngân hàngD01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C1915
71Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08141414
72Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMTài chính - ngân hàng1618
Tài chính - ngân hàngD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
73Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanhTài chính – Ngân hàngA00; A01; C14; D01151515
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D01151515
74Trường Đại Học Tiền GiangĐH Tài chính ngân hàngC04; C01; C02; D01; C03; D10; A00; A01151515
ĐH Tài chính ngân hàngC14; A09
75Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X0117.51818
76Trường Đại học Nghệ AnTài chính ngân hàngA00; A01; C03; D01171718
77Trường Đại Học Lâm nghiệpTài chính - Ngân hàngA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X781717.115
78Trường Đại Học Văn HiếnTài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05151623
79Trường Đại Học Quang TrungTài chính – Ngân hàngA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10131515
80Trường Đại Học Hoa SenTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D09151615
81Trường Đại Học Phan ThiếtTài chính - Ngân hàng1515
Tài chính - Ngân hàngA01; C01; C04; D01; D07; D10; X01
82Trường Đại Học Trưng VươngTài chính – Ngân hàngA00; A01; A07; D0115.51515
83Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiTài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; C04; D01; D09; D1017.331515
84Trường Đại Học Thái BìnhTài chính - Ngân hàngA00; B00; D01; X011617.5
85Trường Đại Học Hồng ĐứcTài chính - Ngân hàngC0117.751515
Tài chính - Ngân hàngC03; C04; C14; D01; X01
86Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng NaiTài chính ngân hàng1615
Tài chính ngân hàngC00; C03; C04; D01; X01; X02
87Trường Đại Học Nguyễn TrãiTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X261518
88Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnTài chính - Ngân hàngB00; D07; X17; C08151515
89Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịTài chính - Ngân hàngX25; X02; D01; X53161615
90Trường Đại Học Thái Bình DươngTài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26151515
91Trường Đại học Hùng Vương TPHCMTài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01
92Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungTài chính - Ngân hàngA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D8416.11515
93Học Viện Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên)Tài chínhA00; A01; D01; D07151515
94Trường Đại học Tài Chính Kế ToánTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C02151515
Tài chính - Ngân hàngC01; X01
95Trường Đại Học Gia ĐịnhTài chính ngân hàngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01151515
Tài chính ngân hàngK01
96Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhTài chính ngân hàngA00; A01; C01; C03; D01; D04; X17; X21161515
97Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56151515
98Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D2515
99Trường Đại Học Tây BắcTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X56151515
100Trường Đại Học Đà LạtTài chính – Ngân hàng20
Tài chính – Ngân hàng(Toán, 2 môn bất kì)
101Trường Đại học Kiên GiangTài chính - Ngân hàngA00; A01; A08; A09; D01; D091515.0515
102Trường Đại Học Công Nghệ Đông ÁTài chính Ngân hàng18
Tài chính Ngân hàngA00; A01; A03; C00; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D10
103Học Viện Hậu Cần - Hệ Dân sựTài chính - Ngân hàng (Đào tạo hệ Dân sự)A00; A01; C01; X0618

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Tài chính và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data