| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Tài chính doanh nghiệp - CT CLC3 | A00; A01; D01; D07 | 26.42 | ||
| Kế hoạch tài chính - CT tiên tiến TT1 | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | ||||
| Tài chính - CT tiên tiến TT2 | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | ||||
| Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | A00; A01; D01; D07 | 26.27 | 36.36 | 36.5 | ||
| 2 | Học Viện Tài chính | Tài chính doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | 35.4 | |
| 3 | Học Viện Ngân Hàng | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.88 | 26.5 | |
| 4 | Trường Đại Học Thương Mại | Marketing (Quản trị Thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | 26 | 26.2 |
| 5 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Kiểm toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | 21 | 20 |
| Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | 21 | 20 | ||
| 6 | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Kiểm toán (CS Nam Định) | A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 20 | 17.5 | |
| Kiểm toán (CS Hà Nội) | A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 23 | 23 | 22.5 | ||
| 7 | Trường Đại Học Thủy Lợi | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 21.44 | 24.68 | 23.91 |
| 8 | Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM | Kiểm toán | A00; A01 | 26.6 | 26.38 | 26.17 |
| Kiểm toán | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | 26.38 | 26.17 | ||
| 9 | Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM | Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) | A01; D07; D09; D10; X25; D01 | 20.75 | ||
| Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) | A01; D07; D09; D10; X25; D01 | 22 | ||||
| 10 | Trường Đại Học Mở TPHCM | Kiểm toán Chương trình Tiên tiến | D66; D84; X78; X79 | 16.5 | ||
| Kiểm toán Chương trình Tiên tiến | A01; D01; D07; X25; X26; X27; X28 | 15 | 18 | |||
| 11 | Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 15 | 15 | |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


