Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Tài chính - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Tài chính có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Tài chính lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Tài chính, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 24 Khối xét tuyển ngành Tài chính - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Tài chính của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 11 Trường xét tuyển ngành Tài chính - Xem chi tiết


1. Ngành TÀI CHÍNH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • X25: Toán, Tiếng Anh, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Tài chính tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânTài chính doanh nghiệp - CT CLC3A00; A01; D01; D0726.42
Kế hoạch tài chính - CT tiên tiến TT1A00; A01; D01; D0724.75
Tài chính - CT tiên tiến TT2A00; A01; D01; D0725.5
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NHA00; A01; D01; D0726.2736.3636.5
2Học Viện Tài chính Tài chính doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA)A01; D01; D072135.4
3Học Viện Ngân Hàng Kiểm toánA00; A01; D01; D0724.8826.5
4Trường Đại Học Thương MạiMarketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D0726.82626.2
5Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMKiểm toán (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X02172120
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)C01; C03; C04; D01; X01; X02172120
6Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpKiểm toán (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X272017.5
Kiểm toán (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27232322.5
7Trường Đại Học Thủy LợiKiểm toánA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2621.4424.6823.91
8Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMKiểm toánA00; A0126.626.3826.17
Kiểm toánD01; D07; X25; X2625.7526.3826.17
9Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) A01; D07; D09; D10; X25; D0120.75
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))A01; D07; D09; D10; X25; D0122
10Trường Đại Học Mở TPHCMKiểm toán Chương trình Tiên tiếnD66; D84; X78; X7916.5
Kiểm toán Chương trình Tiên tiếnA01; D01; D07; X25; X26; X27; X281518
11Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuKế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D011515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Tài chính và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data

Xem thêm các ngành có liên quan khác: